tailieunhanh - Từ gốc Hán đồng hình trong tiếng Hàn và tiếng Việt - Từ gốc Hán đồng hình dị nghĩa và đồng hình đồng nghĩa
Nghiên cứu này chia nhóm từ gốc Hán trong hai ngôn ngữ thành hai nhóm: đồng hình đồng nghĩa (同型同義) và đồng hình dị nghĩa (同型不同義)để tiến hành phân tích, so sánh sự tương đồng và khác biệt về mặt ngữ nghĩa của hai nhóm từ này. Qua đó giúp người học tìm ra đặc điểm chung giữa hai ngôn ngữ Hàn – Việt, tạo thuận lợi cho quá trình học tiếng Hàn. | JOURNAL OF SCIENCE ISSN 2525 - 2186 JSLHU OF LAC HONG UNIVERSITY Tạp chí Khoa học Lạc Hồng 2022 14 085-089 TỪ GỐC HÁN ĐỒNG HÌNH TRONG TIẾNG HÀN VÀ TIẾNG VIỆT -TỪ GỐC HÁN ĐỒNG HÌNH DỊ NGHĨA VÀ ĐỒNG HÌNH ĐỒNG NGHĨA- HOMOSYNONYM AND HOMOGRAPH OF WORDS ORIGINATING FROM CHINESE IN VIETNAMESE AND KOREAN Nguyễn Hoàng Kim Ngân1 1Khoa Đông phương học Đại học Lạc Hồng Việt Nam Email hoangngan@ TÓM TẮT Hàn Quốc và Việt Nam đều là quốc gia vay mượn số lượng lớn từ gốc Hán từ Trung Quốc và có sự đồng hoá mạnh mẽ. Tuy nhiên do điều kiện văn hoá xã hội cùng nhiều yếu tố khác nhau dẫn đến vốn từ gốc Hán của hai quốc gia có nhiều biến thể khác nhau cả về mặt văn tự lẫn mặt nghĩa. Nghiên cứu này chia nhóm từ gốc Hán trong hai ngôn ngữ thành hai nhóm đồng hình đồng nghĩa 同型同義 và đồng hình dị nghĩa 同型不同義 để tiến hành phân tích so sánh sự tương đồng và khác biệt về mặt ngữ nghĩa của hai nhóm từ này. Qua đó giúp người học tìm ra đặc điểm chung giữa hai ngôn ngữ Hàn Việt tạo thuận lợi cho quá trình học tiếng Hàn. TỪ KHOÁ Từ gốc Hán từ gốc Hán đồng hình đồng nghĩa từ gốc Hán đồng hình dị nghĩa ABSTRACT Korean and Vietnamese are languages that share a large number of words originating or borrowed from Chinese. However due to social and cultural conditions as well as many other factors there are many transformations of the original Chinese vocabularies of the two languages in terms of characters and meaning. This study divides Sino-Vietnamese and Sino-Korean into two groups homosynonym 同型同義 and homograph 同型不同義 in order to analyse and compare the similarity and difference between them in terms of meaning. As a result of that the study can facilitate and make learning Korean easier by helping learners identifying common characteristics between Korean and Vietnamese languages. KEYWORDS Sino-Vietnamese Sino-Korean homosynonym 同 型 同 義 homograph 同 型 不 同 義 1. DẪN LUẬN Trung Quốc Hàn Quốc Việt Nam và Nhật Bản là các Việt và tiếng Hàn giống nhau về hình thái. Ví dụ 寄宿舍 quốc gia nằm trong
đang nạp các trang xem trước