tailieunhanh - Bài giảng Dẫn luận ngôn ngữ - Chương 5: Ngữ pháp

Bài giảng Dẫn luận ngôn ngữ - Chương 5: Ngữ pháp. Chương này cung cấp cho học viên những kiến thức về: ý nghĩa ngữ pháp; các loại ý nghĩa ngữ pháp; phương thức ngữ pháp; các phương thức ngữ pháp phổ biến; phạm trù ngữ pháp; quan hệ ngữ pháp; . Mời các bạn cùng tham khảo! | 8 4 2020 Câu hỏi 1. Trình bày những đặc trưng để phân biệt âm thanh trong lời nói. 2. Các bộ phận cấu âm quan trọng nào đóng vai trò chủ yếu trong việc cấu tạo âm Miêu tả hoạt động của các bộ phận cấu âm đó. 3. Hãy miêu tả các nguyên âm và phụ âm sau i e u p t TRƯỜNG ĐẠI HỌC THƯƠNG MẠI KHOA TIẾNG ANH - - DẪN LUẬN NGÔN NGỮ CHƯƠNG 5 NGỮ PHÁP 58 8 4 2020 NỘI DUNG . Ý nghĩa ngữ pháp . Khái niệm . Các loại ý nghĩa ngữ pháp . Phương thức ngữ pháp . Khái niệm . Các phương thức ngữ pháp phổ biến NỘI DUNG . Phạm trù ngữ pháp . Khái niệm . Các loại phạm trù ngữ pháp phổ biến . Quan hệ ngữ pháp . Khái niệm . Các kiểu quan hệ ngữ pháp 59 8 4 2020 NỘI DUNG . Câu . Khái niệm câu . Phân loại câu theo cấu trúc cú pháp . Phân loại câu theo mục đích giao tiếp . Phân loại câu theo đặc điểm quan hệ giữa nội dung của chúng với hiện thực . Ý nghĩa ngữ pháp Khái niệm - Khi nói tới ý nghĩa trong ngôn ngữ ta thường nghĩ đến ý nghĩa riêng của từng đơn vị. Ví dụ student-sinh viên cat- con mèo Does the student like the table -Người sinh viên có thích cái bàn không - Ý nghĩa riêng của từng từ hoặc câu được gọi là ý nghĩa từ vựng. - Ý nghĩa ngữ pháp có tính khái quát cao hơn ý nghĩa từ vựng là ý nghĩa chung của hàng loạt từ hàng loạt câu. Ví dụ ý nghĩa sự vật được rút ra từ hàng loạt danh từ như bàn ghế sinh viên mèo ý nghĩ 60 8 4 2020 . Ý nghĩa ngữ pháp - Cũng như ý nghĩa từ vựng ý nghĩa ngữ pháp phải được thể hiện ra bằng những hình thức nhất định. Ví dụ ý nghĩa ngữ pháp số nhiều của các từ student cat table trong tiếng Anh được thể hiện bằng phụ tố s student students table tables cat - cats Ý nghĩa ngữ pháp là loại ý nghĩa chung cho hàng loạt đơn vị ngôn ngữ và được thể hiện bằng những phương tiện ngữ pháp nhất định. . Các loại ý nghĩa ngữ pháp . Ý nghĩa quan hệ và ý nghĩa tự thân - Ý nghĩa quan hệ là loại ý nghĩa do mối quan hệ của đơn vị ngôn ngữ với các đơn vị khác trong lời nói đem lại. Ví

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.