tailieunhanh - Điều trị phẫu thuật bệnh van tim trong thai kỳ

Bệnh nhân (BN) mang thai có bệnh tim từ trước là một đối tượng ít gặp nhưng có nguy cơ thực thụ trong điều trị bệnh lý tim mạch- sản khoa-nhi khoa. Phẫu thuật tim cho bệnh nhân đang mang thai mang lại nhiều rủi ro cho cả mẹ và thai nhi. Bài viết trình bày kinh nghiệm điều trị phẫu thuật ở bệnh nhân có bệnh van tim đang mang thai. | ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BỆNH VAN TIM TRONG THAI KỲ ĐIỀU TRỊ PHẪU THUẬT BỆNH VAN TIM TRONG THAI KỲ Văn Hùng Dũng1 2 Hoàng Anh Khôi1 Nguyễn Thị Như Hà1 Nguyễn Tiến Hào1 TÓM TẮT OUTCOMES OF HEART VALVE Tổng quan phẫu thuật tim cho bệnh nhân SURGERY DURING PREGNANCY đang mang thai mang lại nhiều rủi ro cho cả mẹ ABSTRACT và thai nhi. Chúng tôi trình bày kinh nghiệm điều Background Cardiac surgery during trị phẫu thuật ở bệnh nhân có bệnh van tim đang pregnancy often carries a high risk of death for mang thai. both mother and baby. Herein we report our Phương pháp nghiên cứu hồi cứu các experience of valvular surgery in pregnant patients. trường hợp BN có bệnh van tim đang mang thai Methods we retrospective review all of the được trong giai đoạn 1998-2018 tại Viện Tim pregnant patients associated with valvular surgery thành phố Hồ Chí Minh. Loại trừ nhóm bệnh cơ between 1998 and 2018 at Ho Chi Minh City tim chu sản bệnh tim bẩm sinh. Heart Institute. Both fetal and maternal outcomes Kết quả tổng số BN là 78 bao gồm 15 BN have assessed to determine the effectiveness of được phẫu thuật nong van tim kín 63 BN được surgical tạo hình hoặc thay van. Không có tử vong ở Results The total number of patients was nhóm nong van tim kín tử vong mẹ ở nhóm BN 78 including 15 patients who had close mitral điều trị phẫu thuật tim hở 3 4 7 . Biến chứng valvulotomy and 63 patients who had tim mạch chính 16 20 5 bao gồm suy tim valvuloplasty or valvular replacement. The nặng rối loạn nhịp tim và phù phổi cấp. Các yếu maternal and fetal mortality rate were and tố làm tăng tử vong mẹ là phân độ NYHA trước . Maternal outcomes were 16 mổ p 0 037 và mổ cấp cứu p 0 034 . Tử including low cardiac output cardiac arrhythmia vong thai nhi là 10 13 1 . Biến chứng sản and acute pulmonary edema. Fetal outcomes were khoa 28 36 8 bao gồm phải mổ lấy thai sẩy 28 including termination by cesarean 4 thai dọa sẩy thai và sinh sớm. Các yếu tố làm miscarriage 6 threatened abortion .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN