tailieunhanh - Luận văn Thạc sĩ Ngôn ngữ học: Từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ, Hà Đông, Hà Nội

Đề tài tìm hiểu sự đa dạng, phong phú của hệ thống từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ, Hà Đông, Hà Nội; tìm hiểu đặc điểm cấu tạo của các từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ, Hà Đông; tìm hiểu phương thức định danh của các từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ, Hà Đông, Hà Nội. | VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI ĐẶNG THỊ NGỌC LY TỪ NGỮ NGHỀ RÈN Ở ĐA SỸ HÀ ĐÔNG HÀ NỘI LUẬN VĂN THẠC SĨ NGÔN NGỮ HỌC HÀ NỘI 2019 VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI ĐẶNG THỊ NGỌC LY TỪ NGỮ NGHỀ RÈN Ở ĐA SỸ HÀ ĐÔNG HÀ NỘI Chuyên ngành Ngôn ngữ học Mã số 8 22 90 20 NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC TS. BÙI THỊ NGỌC ANH HÀ NỘI 2019 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số liệu kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực và chưa từng ai công bố trong bất kỳ một công trình nào khác. Tác giả luận văn Đặng Thị Ngọc Ly BẢNG KÝ HIỆU VIẾT TẮT TT QUY ƯỚC GIẢI THÍCH VIẾT TẮT 1 Thành tố độc lập 2 A Yếu tố có nghĩa dùng trong ngôn ngữ toàn dân 3 Thành tố không độc lập 4 B Yếu tố có nghĩa dùng trong phương ngữ MỤC LỤC MỞ ĐẦU . 1 Chương1. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ THỰC TIỄN . 9 sở lý thuyết . 9 . Khái quát nghề rèn ở Đa Sỹ Hà Đông . 25 Chương 2. ĐẶC ĐIỂM CẤU TẠO CỦA TỪ NGỮNGHỀ RÈN ĐA SỸ HÀ ĐÔNG . 30 . Dẫn nhập . 30 . Đặc điểm từ ngữ nghề rèn Đa Sỹ xét theo phạm vi . 30 . Đặc điểm từ ngữ nghề rèn Đa Sỹ xét theo cấu tạo. 32 . Đặc điểm từ ngữ nghề rèn Đa Sỹ xét theo mô hình cấu tạo . 38 Chương 3. ĐẶC ĐIỂM ĐỊNH DANH CỦA TỪ NGỮNGHỀ RÈN ĐA SỸ HÀ ĐÔNG . 55 . Dẫn nhập . 55 . Đặc điểm định danh của từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ Hà Đông . 55 KẾT LUẬN . 78 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO . 80 PHỤ LỤC . 85 DANH MỤC BẢNG BIỂU Biểu đồ Các nhóm từ ngữ nghề rèn ở Đa Sỹ - Hà Đông . 31 Bảng . Số lượng các nhóm từ ngữ nghề rèn xét theo cấu tạo từ . 32 Biểu đồ Các nhóm từ đơn nghề rèn Đa Sỹ - Hà Đông Xem phụ lục Bảng . 33 Biểu đồ Nhóm các từ ghépnghề rèn Đa Sỹ - Hà Đông . 35 Biểu đồ Phân loại từ ghép của từ ngữ nghề rèn Đa Sỹ . 36 Bảng Nhóm các từ ngữ nghề rèn là từ ghép chính phụ . 36 và từ ghép đẳng lập. . 36 Biểu đồ Nhóm các từ ngữ nghề rèn là từ ghép chính phụ . 37 Bảng Ngữ định danh nghề rèn xét theo số lượng thành tố cấu tạo . 46 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN