tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Nhằm giúp các bạn học sinh chuẩn bị bước vào kì thi học kì 2 sắp tới có thêm tư liệu tham khảo phục vụ quá trình ôn tập, chia sẻ đến bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Sinh học lớp 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ với các câu hỏi, bài tập được biên soạn theo chuẩn chương trình học để bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi này. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương. | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP SINH HỌC 12 HỌC KÌ II Năm học 2019 2020 I. Lý thuyết CHƯƠNG I. CÁ THỂ VÀ QUẦN THỂ SINH VẬT 1. Môi trường và các nhân tố sinh thái Giới hạn sinh thái Là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển được. Khoảng thuận lợi Là khoảng của các nhân tố sinh thái ở mức phù hợp đảm bảo cho sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất. Khoảng chống chịu Là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho hoạt động sinh lí của sinh vật. Ổ sinh thái là không gian sinh thái mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn cho phép loài đó tồn tại và phát triển. Còn nơi ở chỉ là nơi cư trú. Nêu nguyên nhân và ý nghĩa phân hóa của ổ sinh thái. 2. Quần thể a. Khái niệm là tập hợp các cá thể trong cùng một loài cùng sinh sống trong một khoảng không gian xác định vào một thời gian nhất định có khả năng sinh sản và tạo thành những thế hệ mới. b. Các đặc trưng cơ bản của quần thể Tỉ lệ giới tính Nhóm tuổi 3 nhóm tuổi chủ yếu Sự phân bố cá thể trong quần thể Mật độ cá thể của quần thể Mật độ cá thể của quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích hay thể tích của quần thể. Mật độ cá thể của quần thể ảnh hưởng tới mức độ sử dụng nguồn sống trong sinh cảnh tới khả năng sinh sản và tử vong của quần thể. Có thể nêu được ý nghĩa của việc nghiên cứu các đặc trưng cơ bản của quần thể trong thực tế sản xuất đời sống. Kích thước của quần thể CHƯƠNG II. QUẦN XÃ SINH VẬT 1. Khái niệm QXSV cho VD 2. Các đặc trưng cơ bản của quần xã Đặc trưng về thành phần loài Số lượng loài và số lượng cá thể mỗi loài Loài ưu thế và loài đặc trưng Đặc trưng về phân bố cá thể trong không gian ví dụ 3. Quan hệ giữa các loài trong quần xã đặc điểm và ví dụ các quan hệ Quan hệ Đặc điểm Ví dụ Cộng sinh Hai loài cùng có lợi khi sống chung và Trùng roi Trichomonas và Hỗ trợ nhất thiết phải có nhau khi tách riêng mối vi khuẩn lam và cây cả hai loài đều có hại. họ đậu. Hợp tác Hai loài cùng có lợi khi sống chung .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN