tailieunhanh - Bài giảng Hệ quản trị CSDL: Chương 2 (Phần 1) - TS. Lại Hiền Phương
Bài giảng Hệ quản trị CSDL - Chương 2 (Phần 1): Lập trình trên SQL Server. Nội dung chính được trình bày trong chương này gồm có: Các kiểu dữ liệu trong SQL Server, cơ sở dữ liệu trong SQL Server, quản lý CSDL trong SQL Server, bảng trong SQL Server. Mời các bạn cùng tham khảo bài giảng để biết thêm nội dung chi tiết. | Lập trình trên SQL Server TS. LẠI HIỀN PHƯƠNG EMAIL LHPHUONG@ LẠI HIỀN PHƯƠNG - HỆ QUẢN TRỊ CSDL 1 Nội dung Các kiểu dữ liệu trong SQL Server Cơ sở dữ liệu trong SQL Server Bảng trong SQL Server Các hàm trong SQL Server Câu lệnh điều khiển Thủ tục và hàm người dùng LẠI HIỀN PHƯƠNG - HỆ QUẢN TRỊ CSDL 2 Các kiểu dữ liệu trong SQL Server LẠI HIỀN PHƯƠNG - HỆ QUẢN TRỊ CSDL 3 Giới thiệu chung Kiểu dữ liệu Data type quy định về cấu trúc miền giá trị của dữ liệu có thể nhập vào và tập các phép toán toán tử có thể tác động lên miền giá trị đó Trong SQL kiểu dữ liệu quyết định dạng dữ liệu của từng Cột thuộc tính dữ liệu cũng như kích thước sử dụng trong vùng nhớ của thuộc tính đó. Cần xác định kiểu dữ liệu thích hợp cho từng thuộc tính dữ liệu để đảm bảo tối ưu bộ nhớ trong quá trình sử dụng Ví dụ thuộc tính Ngày Sinh cần kiểu dữ liệu ngày tháng Thuộc tính Họ Tên cần kiểu dữ liệu dạng xâu ký tự Thuộc tính Lương cần kiểu dữ liệu số LẠI HIỀN PHƯƠNG - HỆ QUẢN TRỊ CSDL 4 Danh sách các kiểu dữ liệu trong SQL Server Kiểu dữ liệu Kích thước Miền giá trị dữ liệu lưu trữ gt Các kiểu dữ liệu dạng số nguyên Int 4 bytes từ-2 147 483 648đến 2 147 483 647 SmallInt 2 bytes từ -32768 đến 32767 TinyInt 1 byte từ 0 đến 255 Bit 1 byte Nhận giá trị 0 1 hoặc Null gt Các kiểu dữ liệu dạng số thập phân Decimal 17bytes từ -10 38 đến 10 38 Numeric gt Các kiểu dữ liệu dạng số thực Float 8 bytes từ 308 đến 308 Real 4 bytes từ 38 đến 38 LẠI HIỀN PHƯƠNG - HỆ QUẢN TRỊ CSDL 5 Danh sách các kiểu dữ liệu trong SQL Server tiếp gt Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có độ dài cố định Char N N bytes Kiểu ký tự cấp phát tĩnh N ô nhớ Từ 1 đến 8000 ký tự mỗi ký tự là một byte gt Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi có độ dài biến đổi VarChar N N bytes Kiểu ký tự cấp phát động không vượt quá N ô nhớ Từ 1 đến 8000 ký tự mỗi ký tự là 1 byte Text Kiểu văn bản chuỗi ký tự cấp phát động theo đô dài chuỗi ký tự nhập vào gt Các kiểu dữ liệu dạng chuỗi dùng font chữ Unicode Nchar N 2 N bytes Kiểu ký
đang nạp các trang xem trước