tailieunhanh - Luyện thi vào lớp 10 môn Toán phần Hình học - Vũ Xuân Hưng

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo tài liệu “Luyện thi vào lớp 10 môn Toán phần Hình học - Vũ Xuân Hưng” dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới. | Biên soạn Vũ Xuân Hưng-0965225972 PHẦN II - HÌNH HỌC CHUYÊN ĐỀ 7 - HÌNH HỌC PHẲNG A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ. I. HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC VUÔNG Phần I Lý thuyết cần nhớ I. Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Trong một tam giác vuông a. AH 2 BH .CH A Bình phương đường cao ứng với cạnh huyền bằng tích hai hình chiếu của 2 cạnh góc vuông trên cạnh huyền. b. AH .BC Tích hai cạnh góc vuông bằng tích cạnh huyền với đường cao tương ứng. B c. AB AC 2 2 H C Bình phương mỗi cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền với hình chiếu tương ứng của cạnh góc vuông đó trên cạnh huyền. 1 1 1 d. 2 AH AB AC 2 2 Nghịch đảo bình phương đường cao bằng tổng nghịch đảo bình phương hai cạnh góc vuông. II. CÁC TỈ SỐ LƯỢNG GIÁC CỦA GÓC NHỌN TRONG TAM GIÁC VUÔNG. 1. Các tỉ số lượng giác. A AC AB Sin Cos BC BC AC AB tg Cotg AB AC Mẹo nhớ Sin Đi Học Cos Không Hư tg B Đoàn Kết Cotg Kết Đoàn 2. Một số tính chất và đẳng thức lượng giác cần nhớ a. Với góc nhọn 0 90 thì 0 sin cos 1 LUYỆN THI VÀO LỚP 10 Trang 1 Biên soạn Vũ Xuân Hưng-0965225972 sin cos b. tg cot g cos sin 1 1 c. tg cot g tg .cot g 1 cot g tg d. sin 2 cos 2 1 sin 1 cos 2 cos 1 sin 2 Các bạn nhớ chỉ được lấy giá trị dương vì tuân theo tính chất a ở mục này e. Với góc nhọn và sin sin 1 1 f. 1 tg 2 1 cot g 2 2 Công thức này thầy đã chứng minh cho cos 2 sin các bạn 3. Mối quan hệ lượng giác của các góc phụ nhau. Nếu 90 thì các giá trị lượng giác của và chéo nhau tức là sin cos cos sin tg cot g cot g tg 4. Hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. A b B C c C B c b b gC c gB Vậy trong một tam giác vuông B a C a. Độ dài một cạnh góc vuông bằng tích của cạnh huyền với sin góc đối hoặc cos góc kề. b. Độ dài một cạnh góc vuông bằng tích của cạnh góc vuông còn lại với tg góc đối hoặc cotg góc kề. II. GÓC VÀ ĐƯỜNG TRÒN -êng trßn 1 Þnh nghÜa TËp hîp c c iÓm c ch iÓm 0 cho tr-íc mét kho ng c ch R gt 0 kh ng æi gäi lµ -êng trßn t m 0 b n kÝnh R . KÝ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN