tailieunhanh - Bài giảng Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm: Chương 1 - Tổng quan về kỹ thuật sấy

Bài giảng "Thiết kế hệ thống sấy các sản phẩm thực phẩm: Chương 1 - Tổng quan về kỹ thuật sấy" cung cấp cho người học các nội dung chính sau đây: Vật sấy, tác nhân sấy và phương pháp sấy; Phân loại các hệ thống sấy. Mời quý thầy cô và các em cùng tham khảo bài giảng! | THIẾT KẾ HỆ THỐNG SẤY CÁC SẢN PHẨM THỰC PHẨM Chương I Tổng quan về kỹ thuật sấy . Vật sấy tác nhân sấy và phương pháp sấy. . Phân loại các hệ thống sấy. Chương I Tổng quan về kỹ thuật sấy . Vật sấy tác nhân sấy và phương pháp sấy. Trước khi sấy phải nghiên cứu vật cần sấy đó là vật ẩm. Độ ẩm tương đối Độ ẩm tuyệt đối độ chứa ẩm Đặc tính cấu trúc của vật sấy Vật ẩm Độ ẩm tương đối Trong đó G- khối lượng vật ẩm Ga - khối lượng nước chứa trong vật ẩm Độ ẩm tuyệt đối Gk- khối lượng vật khô tuyệt đối Mối quan hệ giữa độ ẩm tương đối và độ ẩm tuyệt đối Phân loại vật ẩm và đặc tính cấu trúc của vật ẩm Vật ẩm có cấu trúc xốp mao dẫn. Độ xốp của vật thể ε Phân loại Vật keo Vật xốp mao dẫn Vật keo - xốp mao dẫn Các dạng liên kết ẩm trong vật liệu ẩm Liên kết hóa lý Liên kết hấp phụ Liên kết thẩm thấu Liên kết cơ lý Liên kết cấu trúc Liên kết mao dẫn Liên kết dính ướt Tác nhân sấy Tác nhân sấy là những chất dùng để chuyên chở lượng ẩm tách ra từ vật sấy. Trong đa số các quá trình sấy TNS còn làm nhiệm vụ gia nhiệt cho SP sấy. Các loại tác nhân sấy - Không khí ẩm - Khói lò Không khí ẩm Các thông số đặc trưng của KK ẩm Đồ thị I - d và trạng thái của KK ẩm Các thông số đặc trưng của KK ẩm Độ ẩm tuyệt đối Độ ẩm tương đối ký hiệu ϕ Độ chứa ẩm ký hiệu d Ga - khối lượng hơi nước Gk - khối lượng KK khô Entanpy ký hiệu I đơn vị là kJ kgKK I t d 2500 1 t nhiệt độ KK r Khói lò Là SP khí của quá trình đốt cháy 1 chất đốt nào đó. Chất đốt gồm Dạng rắn than đá củi Dạng lỏng xăng dầu Dạng khí Phương pháp sấy I. Phân loại PP sấy theo cách cấp nhiệt II. Phân loại PP sấy theo chế độ thải ẩm III. Phân loại PP sấy theo cách xử lý KK Phân loại PP sấy theo cách cấp nhiệt 1. PP sấy đối lưu 2. PP sấy bức xạ 3. PP sấy tiếp xúc 4. PP sấy dùng điện trường cao tần Phân loại PP sấy theo chế độ thải ẩm 1. PP sấy dưới áp suất khí quyển 2. PP sấy chân không Áp suất trong buồng sấy nhỏ hơn áp suất khí quyển. Việc thải ẩm dùng máy hút chân không hoặc kết hợp với thiết bị ngưng tụ hay ngưng kết

TỪ KHÓA LIÊN QUAN