tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức trọng tâm của môn học, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Phúc Thọ" dưới đây. | SỞ GD amp ĐT HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ 1 Trường THPT Phúc Thọ MÔN TIẾNG ANH LỚP 11 Năm học 2022 2023 A. THEORY Pronunciation vocabulary Unit 1 2 3 4 5 Language function speaking Unit 1 2 3 4 5 Grammar Unit 1 2 3 4 5 I. Modal verbs MODAL VERBS Can 1. Form S can V S can t V Can S V 2. The use Chỉ khả năng ai đó biết làm gì ở hiện tại Eg I can swim but I can t sew. Can you speak English Yes I can No I can t Dùng trong lời yêu cầu ai làm gì Eg Can you get me the pen Yes certainly Sorry I can t Dùng trong lời xin phép làm gì Eg Can I have some more coffee Tôi có thể xin chút cà phê nữa được chứ Could 1. Form S Could V S couldn t V Could S V 2. The use Chỉ khả năng ai đó biết làm gì trong quá khứ Eg I could swim when I was 10. Dùng trong lời yêu cầu lịch sự Eg Could you tell me the way to the bank please Nhờ ông chỉ giúp đường tới ngân hàng Được dùng khi muốn xin phép làm gì Eg Could I speak to Mr Baker Tôi có thể nói chuyện với ông Baker được không So sánh giữa could và was were able to có thể Could để chỉ khả năng nói chung was were able to để chỉ khả năng ai đó làm một việc gì trong một tình huống cụ thể. Eg He could swim when he was 10. His house got fire yesterday. Luckily he was able to get out of it. Hôm qua nhà ông ấy bị cháy. Rất may là ông ta đã thoát ra được Must 1. Form S must V S mustn t V Must S V 2. The use Diễn tả điều chắc chắn xảy ra ở hiện tại Eg He s been walking for two hours. He must be very tired. Anh ta đã đi bộ suốt 2 tiếng đồng hồ. Chắc hẳn anh ta rất mệt Diễn tả một nghĩa vụ điều cần thiết phải làm. Eg You must work hard. Anh phải làm việc chăm So sánh giữa must và have to phải Have to có thể được dùng ở hiện tại quá khứ hoặc tương lai. Eg I have to clean the door now. We had to go to Hai Phong yesterday. You ll have to come here early tomorrow. Must không được dùng ở quá khứ. Dùng had to thay must trong quá khứ. Eg You must go to London now tomorrow. He had to go to London yesterday. Mustn t do sth Không được phép làm gì Not have to do .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG