tailieunhanh - VIÊN NÉN PARACETAMOL

Là viên nén chứa paracetamol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận “Thuốc viên nén”(Phụ lục ) và các yêu cầu sau đây: Hàm lượng của paracetamol, C8H9NO2, : Đối với viên 100 mg: Từ 90,0 đến 110,0 % so với hàm lượng ghi trên nhãn. Đối với viên 300 mg và 500 mg từ 95,0 đến 105,0 % so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng, không mùi. | VIÊN NÉN PARACETAMOL Tabellae Paracetamoli Là viên nén chứa paracetamol. Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu trong chuyên luận Thuốc viên nén Phụ lục và các yêu cầu sau đây Hàm lượng của paracetamol C8H9NO2 Đối với viên 100 mg Từ 90 0 đến 110 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Đối với viên 300 mg và 500 mg từ 95 0 đến 105 0 so với hàm lượng ghi trên nhãn. Tính chất Viên màu trắng không mùi. Định tính Chế phẩm phải đáp ứng các yêu cầu định tính trong chuyên luận nang paracetamol Độ hòa tan Phụ lục Thử theo chuyên luận Nang paracetamol . 4-Aminophenol Thử theo chuyên luận Nang paracetamol . Nhưng Môi trường hòa tan là 900 ml đệm phosphat pH 5 8 TT . Tạp chất liên quan Thử theo chuyên luận Nang paracetamol Định lượng Cân 20 viên tính khối lượng trung bình viên và nghiền thành bột mịn. Cân chính xác một lượng bột viên tương ứng khoảng 0 15 g paracetamol vào bình định mức 200 ml thêm 50 ml dung dịch natri hydroxyd 0 1 M TT và 100 ml nước lắc 15 phút thêm nước đến định mức. Lắc đều lọc qua giấy lọc khô bỏ 20 ml dịch lọc đầu. Lấy chính xác 10 ml dịch lọc cho vào bình định mức 100 ml. Thêm nước vừa đủ đến vạch lắc đều. Lấy chính xác 10 ml dung dịch trên cho vào bình định mức 100 ml thêm 10 ml dung dịch natri hydroxyd 0 1 M TT thêm nước đến định mức lắc đều. Đo độ hấp thụ Phụ lục của dung dịch thu được ở bước sóng 257 nm dùng cốc dày 1 cm. Mẫu trắng là dung dịch natri hydroxyd 0 01M TT . Tính hàm lượng paracetamol C8H9NO2 theo A 1 1 cm . Lấy 715 là giá trị A 1 1 cm ở bước sóng 257 nm. Bảo quản Để nơi mát trong đồ đựng kín. Loại thuốc Giảm đau hạ sốt Hàm lượng thường dùng 100 mg 300 mg 500 .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN