tailieunhanh - Dẫn liệu mới về loài rùa cổ sọc Mauremys sinensis (Gray, 1834) ở Quảng Ngãi

Bài viết Dẫn liệu mới về loài rùa cổ sọc Mauremys sinensis (Gray, 1834) ở Quảng Ngãi trình bày kết quả nghiên cứu về loài Rùa cổ sọc - Mauremys sinensis đồng thời bổ sung vùng phân bố của loài đến Quảng Ngãi (Bình Sơn). Nơi phân bố này được biết là giới hạn xa nhất về phía Nam của loài ở Việt Nam hiện nay. | ISSN 1859-1531 - TẠP CHÍ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG SỐ 11 84 .2014 QUYỂN 1 113 DẪN LIỆU MỚI VỀ LOÀI RÙA CỔ SỌC MAUREMYS SINENSIS GRAY 1834 Ở QUẢNG NGÃI NEW RECORD OF MAUREMYS SINENSIS GRAY 1834 IN QUANGNGAI REGION Lê Thị Thanh1 Đinh Thị Phương Anh2 1 NCS Động vật học Đại học Huế giảng viên Trường Đại học Đồng Tháp Email thanhthao710@ 2 Trường Đại học Sư phạm Đại học Đà Nẵng Email phuonganhsinhthai@ Tóm tắt - Bài báo trình bày kết quả nghiên cứu về loài Rùa cổ sọc Abstract - This paper presents the study results of the Chinese - Mauremys sinensis đồng thời bổ sung vùng phân bố của loài đến stripe-neck turtle and identifies the new distribution of this Quảng Ngãi Bình Sơn . Nơi phân bố này được biết là giới hạn xa herpetofauna at QuangNgai Binh Son which is also the furthest nhất về phía Nam của loài ở Việt Nam hiện nay. Trong vùng nghiên distribution of the turtle in the South at this time . Nine species were cứu có 9 cá thể Rùa cổ sọc phân bố ở độ cao từ 150m đến 600m found in the study area at the height of 150m -600m an trung bình 300m so với mặt nước biển tọa độ 15019 9 5 - average of 300m . the coordinates from 15019 9 5 to 15019 98 N 108036 5 5 -108041 73 E. Trong đó 7 loài được xác 15019 98 N from 108036 5 5 to 108041 73 E. Among them 7 định phân bố ở độ cao từ 400m đến 500m sống ven khe suối trong species are located at the height of 400m - 500m and they rừng núi 2 loài được ghi nhận phân bố từ 150m đến 260m sống are living along small streams in the mountains 2 species are ở đầm lầy và kênh rạch. Đa số loài sống gần vực nước chảy chậm recorded at the height of 150m - 260m and they live on nước tĩnh ven khe suối nhỏ dưới tán rừng hoặc đầm lầy kênh rạch marshes or canals .Most live near slow-flow or stagnant water thuộc khu vực đồng bằng. sector in the forest canopy or on the marshes in the delta region. Từ khóa - rùa cổ sọc họ rùa đầm bộ rùa lớp bò sát vùng quảng ngãi. Key words - chinese stripe-neck .

crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.