tailieunhanh - Ebook Tiếng Miến cho người bắt đầu: Phần 1

Cuốn sách "Tiếng Miến cho người bắt đầu" bao gồm 10 bài học. Mỗi bài học đều có kết cấu nội dung theo mô típ ngữ vựng, văn phạm, đàm thoại, thực hành, phần bổ sung. Trong đó,  Phần 1 của cuốn sách giới thiệu tới người đọc 5 bài học về cách chào hỏi, những nghi vấn tự, những động từ ghép, cách nói về thời gian . Mời bạn tham khảo. | HƯỚNG DẪN PHÁT ÂM Giọng Miến ngữ có bốn giọng 1. Giọng ngắn -. là giọng xuống thấp và ngắn chấm dứt với sự đóng kín nhẹ của thanh môn. Được biểu thị bởi một dấu chấm được đặt sau một từ. Thông thường là từ không được đánh dấu trong miến ngữ. Ví dụ လ la. tháng. 2. Giọng dài không dấu là giọng dài và đều chấm dứt có thể xuống thấp hoặc lên cao. Ví dụ လ la đến. 3. Giọng mạnh - là giọng cao dài rồi xuống thấp dần dần từ âm điệu cao đến mạnh. Ví dụ လ la nghi vấn tố phải không . 4. Giọng tắc - là giọng cực ngắn cao và kết thúc với một âm tắc. Ví dụ လတ la vừa trung cỡ kích thướt . Những giọng Miến ngữ có thể được biểu diễn bằng biểu đồ Những giọng Giọng tắc 4 Giọng mạnh 3 Âm điệu Giọng ngắn 1 Giọng dài 2 Độ dài 1 Nguyên âm Những nguyên âm Miến điện tốt nhất nên được hiểu như là một phần của sự kết hợp phụ âm cuối giọng nguyên âm. Những nguyên âm có thể được tìm thấy thuộc một trong ba nhóm những nguyên âm mở không có phụ âm cuối những nguyên âm có n nằm cuối và những nguyên âm tận cùng là giọng tắc. Những nguyên âm được liệt kê dưới đây và gồm những dạng khác nhau có thể l nguyên âm tùy theo giọng. Những nguyên âm mở Open Vowels ə ə အ như a của about vd. htəmin ထမင cơm a a. အ aအ a အ như a của father như la လ đến e e. အ e အယ e အ như e của bell vd. be ဘယ gì nào 1 i i. အ i အ i အ như ee của see vd. mi မ lửa ၁ ၁. အ ၁ အ ၁ အ như aw của law vd. py၁ ပ vui 1 o o. အ႔ oအ o အ như o của wrote vd. hso xấu u u. အ uအ u အ như u của flute vd. tu တ đôi đũa ei ei. အ ei အ i အ như ei của vein v hn i chậm 1 Lưu ý những nguyên âm e và ၁ là những trường hợp đặc biệt có giọng mạnh nhưng ch ng không được đ nh ấu. 2 Những nguyên âm có n nằm cuối final n vow ls an an. အန႔ an အန an အန như pan ပန hoa in in. အင in အင in အင một i ngắn vd. win င vào on on. အန႔ on အန on အန vd. yan-gon ရန န Rangoon un un. အန႔ un အန un အန vd. zun န muỗng ain ain. အင ain အင ain အင vd. hsain င tiệm ein ein. အန႔ ein အန ein အန vd. ein အမ nhà aun aun. အ င aun အ င aun အ င vd. kaun င tốt Những nguyên âm tận cùng là giọng tắc a အတ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.