tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2

Ôn tập cùng "Đề thi học kì 2 môn Vật lí lớp 10 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Yên Lạc 2" được chia sẻ sau đây sẽ giúp các em hệ thống được kiến thức môn học một cách nhanh nhất và hiệu quả nhất, đồng thời, phương pháp học này cũng giúp các em được làm quen với cấu trúc đề thi trước khi bước vào kì thi chính thức. Cùng tham khảo đề thi ngay các em nhé! | SỞ GD amp ĐT VĨNH PHÚC KỲ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 2 NĂM HỌC 2020-2021 TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2 Đề thi môn Vật lí Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian phát đề. Đề thi gồm 4 trang. Mã đề thi Họ và tên thí sinh . SBD . 201 Câu 1. Véc-tơ động lượng là véc-tơ A. có phương hợp với véc tơ vận tốc một góc bất kì B. có phương vuông góc với véc tơ vận tốc C. cùng phương cùng chiều với véc-tơ vận tốc D. cùng phương ngược chiều với véc-tơ vận tốc Câu 2. Cánh tay đòn của lực F đối với tâm quay O là A. Khoảng cách từ O đến ngọn của vectơ lực F B. Khoảng cách từ O đến giá của lực F C. Khoảng cách từ điểm đặt của lực F đến trục quay D. Khoảng cách từ O đến điểm đặt của lực F Câu 3. Chọn phát biểu sai. Xét một vật chuyển động với vận tốc không quá lớn. A. Vận tốc của chất điểm phụ thuộc vào hệ qui chiếu B. Trong các hệ qui chiếu khác nhau thì quỹ đạo của cùng một vật có thể là khác nhau C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối D. Tọa độ của một chất điểm phụ thuộc hệ qui chiếu Câu 4. Điều kiện cân bằng của một vật rắn chịu tác dụng của ba lực không song song là ba lực đó phải A. Có giá đồng phẳng và đồng quy. B. Có giá đồng phẳng. C. Có giá đồng phẳng và đồng quy hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba D. Hợp lực của hai lực phải cân bằng với lực thứ ba Câu 5. Trong các phương trình dưới đây phương trình nào là phương trình tọa độ của chuyển động thẳng đều với vận tốc 4m s A. x 4t t 2 B. x 6t 4 C. x 4t 4 D. x 4 4t t 2 Câu 6. Để nâng đều một hòn đá có trọng lượng 50 N lên độ cao 10 m cần một thực hiện một công là A. 500 J B. 50 J C. 5000J D. 250 J Câu 7. Mức quán tính của vật quay quanh một trục không phụ thuộc vào A. Vị trí của trục quay B. Khối lượng của vật C. Hình dạng và kích thước của vật D. Tốc độ góc của vật Câu 8. Biểu thức của định luật Húc về lực đàn hồi lò xo là m1m2 A. F N . B. F ma . . C. F G D. F k l . r2 Câu 9. Ba vật dưới đây Hình a b c vật nào ở trạng thái cân bằng bền A. Hình a B. Không có hình nào C. Hình b D. Hình c Trang 1 5 - Mã .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN