tailieunhanh - Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 32

Giáo án môn Toán lớp 2 sách Cánh diều: Tuần 32 được biên soạn với mục tiêu nhằm giúp học sinh củng cố kĩ năng cộng, trừ các số có ba chữ số (không nhớ, có nhớ); cộng trừ nhẩm các phép tính đơn giản trong phạm vi 1000; vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng, trừ đã học vào giải bài tập, các bài toán thực tế liên quan, . Mời quý thầy cô và các em học sinh cùng tham khảo chi tiết nội dung giáo án! | Trường Tiểu học Ngày dạy . . 20. Giáo viên Lớp 2 KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TOÁN Tuần 32 Tiết 156 BÀI 89 LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU Sau bài học HS có khả năng 1. Kiến thức kĩ năng Củng cố kĩ năng cộng trừ các số có ba chữ số không nhớ có nhớ cộng trừ nhẩm các phép tính đơn giản trong phạm vi 1000. Vận dụng được kiến thức kĩ năng về phép cộng trừ đã học vào giải bài tập các bài toán thực tế liên quan. 2. Phẩm chất năng lực a. Năng lực Thông qua việc tìm kết quả các phép cộng trừ không nhớ có nhớ trong phạm vi 1000 Hs có cơ hội được phát triển năng lực tư duy lập luận toán học năng lực giải quyết vấn đề năng lực giao tiếp toán học. b. Phẩm chất chăm chỉ trách nhiệm nhân ái có tinh thần hợp tác trong khi làm việc nhóm. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. GV Laptop màn hình máy chiếu slide minh họa . 2. HS SHS VBT nháp . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG ND các hoạt động Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh dạy học 5 A. Hoạt động Ôn tập và khởi động khởi động HS tham gia chơi Ví GV tổ chức cho HS chơi trò chơi Mục tiêu Tạo tâm Truyền điện ôn tập cộng trừ dụ 200 100 400 thế vui tươi phấn nhẩm trong phạm vi 1000. 200 . khởi kết nối kiến GV tổng kết trò chơi nhận xét thức bài mới HS lắng nghe. tuyên dương HS. GV dẫn dắt giới thiệu tiết học. GV ghi tên bài lên bảng. HS lắng nghe. B. Hoạt động luyện tập thực hành GV y c HS đọc đề BT1. Bài 1 Tính Yêu cầu HS làm bài cá nhân HS đọc Mục tiêu Củng cố HS tính rồi viết kết quả kĩ năng cộng trừ phép tính. Gọi 6 HS lên bảng hoàn thành các số có ba chữ bài. 6 HS lên bảng hoàn số không nhớ có thành bài. nhớ GV y c HS nhận xét. HS nhận xét a 432 192 994 GV chốt kết quả đúng. a 432 192 994 257 406 770 257 406 770 689 598 224 b 248 594 481 b 248 594 481 134 132 136 134 132 136 Có nhận xét gì về các phép tính ở 382 726 345 phần a HS phép tính cộng trừ các số có ba chữ số không 23 nhớ Có nhận xét gì về các phép tính ở phần b HS phép tính cộng trừ các số có ba chữ số có nhớ Khi tính cộng trừ các số có ba chữ số cần lưu ý gì HS Cộng trừ từ phải sang .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN