tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Du

Để trang bị kiến thức và thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi sắp đến mời các bạn học sinh lớp 10 tham khảo Đề thi học kì 2 môn Địa lí lớp 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Nguyễn Du. Chúc các bạn làm bài thi tốt. | TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II 2019 2020 Môn Địa Lí Lớp 10 Chuẩn TỔ SỬ ĐỊA GDCD Thời gian 45 phút. Mã đề thi 132 Họ và tên Lớp . Điểm I. Trắc nghiệm 8 0 điểm . Câu 1 Tổ chức thương mại thế giới có tên viết tắt là gì A. WFO. B. WTO. C. WHO. D. WGO. Câu 2 Ý nào sau đây không chính xác Muốn giải quyết vấn đề môi trường cần phải A. chấm dứt chiến tranh chạy đua vũ trang. B. thực hiện công ước quốc tế về môi trường. C. giúp các nước đang phát triển thoát nghèo. D. hạn chế phát triển công nghiệp. Câu 3 Ý nào sau đây không phải là môi trường sống của con người A. Môi trường không gian. B. Môi trường nhân tạo. C. Môi trường xã hội. D. Môi trường tự nhiên. Câu 4 Môi trường tự nhiên khác môi trường nhân tạo ở điểm nào A. Môi trường nhân tạo là kết quả lao động của con người. B. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc vào con người. C. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người. D. Tồn tại không phụ thuộc vào con người. Câu 5 Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố nào A. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo. B. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội. C. Trình độ phát triển của hoạt động sản xuất. D. Phương thức sản xuất sức sản xuất và quan hệ sản xuất. Câu 6 Ở địa phương Ninh Thuận hiện nay việc sử dụng tài nguyên rừng có xu hướng thay đổi như thế nào A. Suy giảm về số lượng loài và chất lượng rừng do khai thác quá mức. B. Rừng phong phú cả về số lượng và chất lượng. C. Đang dần phục hồi nhờ nhà nước và nhân dân cùng trồng rừng. D. Gia tăng về số lượng loài và chất lượng rừng nhờ khai thác tiết kiệm và bảo vệ rừng đạt hiệu quả cao. Câu 7 Loại tài nguyên không có khả năng phục hồi A. khoáng sản. B. sinh vật. C. nước. D. đất. Câu 8 Cho bảng số liệu GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA MỘT SỐ NƯỚC NĂM 2004 Đơn vị tỉ USD STT Quốc gia Tổng Xuất khẩu Nhập khẩu Cán cân xuất nhập số khẩu 1 Hoa Kì 2345 4 819 0 1526 4 707 4 2 Nhật Bản 1020 0 565 6 454 5 111 0 3 CHLB Đức 1632 3 914 8 717 5 197 3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
41    118    0    26-04-2024
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.