tailieunhanh - Phạm trù nghĩa của từ 雨 trong thành ngữ tiếng Hán nhìn từ lí thuyết nguyên mẫu

Bài viết trình bày và phân tích phạm trù nghĩa của từ 雨 trong thành ngữ tiếng Hán nhìn từ lí thuyết nguyên mẫu. nội dung chi tiết của tài liệu. | S6l0(240)-2O1fi NG6N NGC & Bin S6NG 101 PIMLM T R U NGf NGHIA CtfA M TRONG T H A N H NGf TEENG H A N NHiN T f LI THUYET NGUYEN MAU AN ANALYSIS OF THE SEMANTIC CATEGORY OF "M"(RAIN) IN CHINESE IDIOMS FROM THE PERSPECTIVE OF PROTOTYPE THEORY NGUYfeN THJ HirONG GIANG (ThS; D^i hpc Ngo^i ngfr, DHQG Hd N$i) Abtract: Po^'serny is a common phenomencm in human languages. The extcnsicm of word meaning is not irregular or aibitraty, instead there are innate laws to follow. In Chinese, M(rain) is a ctnnmon natural [rfiKiomaioa For tius natural phenomenon people have vay ridi experience. M(rMi) is defined astiiedrops of water which fell fiom the clouds. M (rain) as tiie source domain is mapped into differeiit target domains which creating the otiier senses of it From the perspective of cognitive linguistics, proto^pe theory is used to analyze tiie semantic structure of M (rain) in Chinese idioms with a purpose to give a more objective and systematic interpretation to the origin and development of its prototypical sense and other d^ved senses. Key words; M (rain); proto^pe theory, semantic category. 1. Li thuylt nguySn mSu (diln mSu/diln dang) vdi tfnh da nghb ciia tir /./. Cfic nhfi ngdn ngQ hpc tri n h ^ chi ra i^g, ph^m trCi khdng phfii Ifi mdt t$p hpp lihOng nhfin t6 hlnh dfing, cd vai trd ngang nhau, cd chung mOt hay mOt s6 nhftng d$c trung, t&ih chit nfio dd mfi Ifi mOt t$p hpp nhftng nhfin to bit d^ng dfing, dupc p h ^ diia thfiiih nhQng nhfin t6 diln hlnh vfi khdng diln hinh (dyatfieomuc dd tuong dong vdi nguydn mSu). Cfic thfinh vien trong mOt phfun trii lign kit vdi nhau tiieo nhilu cfich nhu trong mdt gia dlnh, Ihfinh vi&i nfiy kltiiQa6^ tnmg ciia thfinh vi6n Ida, thfinh vien kia I^i kl thda d ^ tnmg cda thfinh vi&i khfic,.mli li&i h§ dd dupc gpi Ifi "gi6ng nhau hp hfingj" (femily resemblance). Vf dy, phpm tiii RAU vdi nhQng d$c tnmg nhin "cfiytiifinnhd, nhilu Ifi, cd till ddng dl nlu canh, xfio, ludc lfim tiidc fin. Tuy nhiai, cfic tiifinh vitatiiudcph?m trii

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN