tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn

Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Vật lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Hiệp, Phước Sơn” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi. | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022-2023 Môn VẬT LÍ LỚP 8 Cấp độ Nhận biết Thông Vận dụng hiểu Cộng Cấp độ Cấp độ Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL thấp cao TNKQ TL TNKQ TL - H S nh 1. Chuyển động ận cơ học. biế t đư ợc m ột vật ch uy ển độ ng ha y đứ ng yê n so vớ i vật kh ác. - Bi Số câu 3 3 Số điểm Tỉ lệ 10 10 - - HS hiểu được hành khách ngồi trên xe ô tô H đang chạy bỗng thấy mình bị nghiêng về S bên phải chứng tỏ xe ô tô đột ngột rẽ sang nh trái. ận - Hiểu được một vật đang chuyển động 2. Lực - Quán biế thẳng đều chịu tác dụng của hai lực cân tính. t bằng thì vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đư đều. ợc lự c ma sát lăn . Số câu 1 2 3 Số điểm Tỉ lệ 10 - - HS vận dụng kiến 3. Áp suất. Nh thức về bình thông ận nhau để giải thích các biế hiện tượng thực tế. t đư ợc đơ n vị củ a áp su ất. - Bi ết đư ợc cô ng th ức tín h áp su ất lỏ ng. Số câu 2 1 3 Số điểm Tỉ lệ 10 4. Lực đẩy Ác-si- - - HS biết được khi thả một hòn bi thép vào - Vận dụng công thức mét Bi thủy ngân thì bi nổi hay bi chìm và giải tính lực đẩy Ác-si- ết thích. mét để giải các bài đư - So sánh được độ lớn của lực đẩy Ác-si-mét toán đơn giản. ợc của các vật. cô - Hiểu được đại lượng V trong công thức ng FA là thể tích phần vật bị chìm. th - Hiểu được khi thả viên bi vào chất lỏng thì ức độ lớn lực đẩy Ác-si-mét không đổi độ lớn tín áp suất tăng. h độ lớ n củ a lự c đẩ y Ác - si- mé t - Bi ết đư ợc m Số câu 3 1 4 1 1 3 2 3 10 Số điểm Tỉ lệ 10 10 13 3 10 10 10 Tổng số câu 10 7 4 3 19 Tổng số điểm 4. 10 Tỉ lệ 0 30 20 100 40 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN VẬT LÝ 8 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. HS nhận biết được một vật chuyển động hay đứng yên so với vật khác. Câu 2. HS biết được độ lớn vận tốc đặc trưng cho sự nhanh chậm của chuyển động. Câu 3. HS nhận biết được vật chuyển động đều chuyển động không đều. Câu 4. HS nhận biết được đơn vị của áp suất. Câu 5. HS hiểu .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN