tailieunhanh - Đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u bán cầu đại não trên lều được sinh thiết não tại Bệnh viện Quân Y 103

Bài viết trình bày mô tả đặc điểm hình ảnh cộng hưởng từ u bán cầu đại não trên lều được sinh thiết não tại bệnh viện Quân Y 103. Đối tượng và phương pháp: Nghiên cứu được thực hiện trên 30 bệnh nhân được chẩn đoán u bán cầu đại não trên lều tại khoa Phẫu thuật thần kinh - Bệnh viện Quân y 103 từ tháng 1/2020 đến tháng 12/2022. | TẠP CHÍ Y häc viÖt nam tẬP 533 - th ng 12 - sè 1 - 2023 vân khâu không lộn niêm mạc gây rò nước tiểu Thomas J. Guzzo 2010 . Impact of surgical sau mổ sẽ gây biến chứng rối loạn tiểu tiện. technique open vs laparoscopic vs robotis assisted on pathological and biological outcomes Nhưng ngoài các yếu tố này thì việc bảo vệ bó following radical prostatectomy an analysis using mạch thần kinh cũng có thể ảnh hưởng tới chức propensity score matching. BJU International năng tiểu tiện vì bó mạch thần kinh chi phối sự 107 1956-1962. co bóp và điều hòa đóng mở cơ thắt vân niệu 3. Francesco Greco Sigrid Wagner M Raschid Hoda Felix Kawan 2010 . Laparoscopic vs đạo. Kết quả nghiên cứu thấy nhóm có bảo tồn open retropubic intrafascial nerve sparing radical bó mạch thần kinh cho tỷ lệ có chức năng tiểu prostatectomy surgical and functional outcomes tiện bình thường cao hơn nhóm không bảo tồn in 300 patiens. BJU International 106 543-547. được bó mạch thần kinh tuy nhiên sự khác nhau 4. A. G. Renehan M. Tyson M. Egger và cộng này không có ý nghĩa thống kê với p gt 0 05. sự 2008 . Body-mass index and incidence of cancer a systematic review and meta-analysis of Rối loạn cương là một trong những biến prospective observational studies. The lancet 371 chứng có liên quan đến phẫu thuật vùng chậu 9612 569-578. đặc biệt là cắt tuyến tiền liệt triệt căn do UT. 5. W. C. Buschemeyer III và S. J. Freedland Manuela T và cộng sự ghi nhận tỷ lệ rối loạn 2007 . Obesity and prostate cancer epidemiology and clinical implications. European cương sau cắt tuyến tiền liệt triệt căn từ 25 urology 52 2 331-343. đến 100 . Sự thay đổi này có liên quan đến kỹ 6. M. Jefferson R. R. Drake M. Lilly và cộng sự thuật phẫu thuật vùng chậu và tổn thương bó 2020 . Co-morbidities in a retrospective cohort of mạch thần kinh. Sự hiểu biết sâu về giải phẫu và prostate cancer patients. Ethnicity amp Disease 30 Suppl 1 185. cơ chế bệnh học vùng chậu đã giúp cho các kỹ 7. Vũ Nguyễn Khải Ca Hoàng Long Nguyễn Hoài thuật can

TỪ KHÓA LIÊN QUAN