tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi! | MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 6 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Thấp Cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1 Biết cách viết một tập hợp. Viết được tập hợp theo Tập hợp. yêu cầu đề bài. Tập hợp các số tự nhiên. Số câu 1 1 2 Số điểm 0 5 1 0 1 5 Chủ đề 2 Biết các phép toán cộng trừ Hiểu được tính chất các Vận dụng thứ tự thực Các phép toán nhân chia trong N. Biết các phép toán trong N. hiện phép tính để giải trên tập N. công thức nhân chia hai lũy toán. Thứ tự thực thừa cùng cơ số. Vận dụng Giải được bài toán tìm hiện các phép vào giải toán. Giải được bài x thỏa mãn đẳng thức. tính. toán tìm x thỏa mãn đẳng thức cho trước ở mức độ đơn giản. Số câu 1 1 1 2 5 Số điểm 0 5 0 75 0 5 1 25 3 0 Chủ đề 3 Nhận biết một số chia hết Phân tích một số ra thừa Biết tìm BCNN để giải Vận dụng linh Tính chất chia cho 2 3 5 9. Nhận biết số nguyên tố. Biết tìm bài toán thực tế. hoạt tính chất hết của một được số nguyên tố. ước của một số. bội và ước để tổng. Dấu hiệu giải toán. chia hết cho 2 3 5 9. Số nguyên tố Ước chung Số câu 1 2 1 1 5 Số điểm 0 5 1 0 1 5 1 0 4 0 Chủ đề 4 Nắm được 1 số tính chất của Vẽ được hình chữ nhật Một số hình một số hình phẳng trong thực cho biết các kích thước. phẳng trong tiễn. không gian. Chu vi và diện tích của 1 số tứ giác đã học Số câu 1 1 2 Số điểm 0 5 1 0 1 5 TS câu 5 5 3 1 14 TS điểm 2 75 3 5 2 75 1 0 10 0 Tỉ lệ 27 5 35 27 5 10 100 UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG NĂM HỌC 2022 2023 Môn TOÁN Lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian giao đề I. TRẮC NGHIỆM 3 0 điểm . Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất. Câu 1. Cách viết tập hợp nào sau đây là đúng A. A 0 1 2 3 B. A 0 1 2 3 C. A 0 1 2 3 D. A 0 1 2 3 Câu 2. Kết quả phép tính 83 . 87 được viết dưới dạng lũy thừa là A. 810 . B. 6410. C. 1610 . D. 821 . Câu 3. Số nào sau đây chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 A. 4560. B. 7890. C. 3760 . D. 1256. Câu 4. Tập hợp các số tự nhiên là ước .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN