tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trường Sơn" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. | UBND QUẬN GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2022 2023 TRƯỜNG THCS TRƯỜNG SƠN Môn kiểm tra TOÁN 7 Ngày kiểm tra 22 12 2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài 90 phút không kể thời gian phát đề Lưu ý Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra Đề có 02 trang Phần I. Trắc nghiệm khách quan. 3 0 điểm Mỗi câu sau đây đều có 4 lựa chọn trong đó chỉ có một phương án đúng. Hãy ghi phương án em cho là đúng vào giấy làm bài kiểm tra. Ví dụ Câu 1 em chọn phương án là câu A em sẽ ghi là Câu 1 A. Câu 1 Căn bậc hai số học của 169 là A. 13 B. 13 C. 13 D. 13 Câu 2 Khẳng định nào sau đây đúng A. 7 B. 3 C. D. 2 5 Câu 3 Cho 9 thì giá trị của x là A. x 9 hoặc x 9 B. x 9 C. x 3 hoặc x 3 D. x 9 Câu 4 Hình hộp chữ nhật B C D có BC 8cm. Khẳng định nào sau đây đúng A. C D 8cm B. DD 8cm C. A D 8cm D. A D 8cm Câu 5 Quan sát lăng trụ đứng tam giác ở hình bên. Hỏi mặt bên BCFE là hình gì A. Hình thoi B. Hình chữ nhật C. Hình vuông D. Hình bình hành Câu 6 Quan sát hình vẽ bên hãy chọn đáp án sai A. Ot là tia phân giác của B. C. 2 D. Câu 7 Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a . đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có vô số C. không có D. có nhiều hơn một Câu 8 Biểu đồ hình quạt tròn ở hình bên biểu diễn tỉ lệ phần trăm các loại phương tiện được sử dụng để đi đến trường của học sinh tại một trường học tính theo tỉ số phần trăm . Tỉ lệ học sinh đi học bằng xe đạp chiếm bao nhiêu phần trăm A. 30 B. 15 C. 45 D. 10 Câu 9 Giá trị của 54756 là A. 234 B. 547562 C. 54756 D. 234 Câu 10 Hộp quà trong hình vẽ bên có dạng hình lập phương với độ dài cạnh là 7 2 cm. Thể tích của hộp quà là A. 207 36 cm3 B. 51 84 cm3 3 C. 373 248 cm D. 186 624 cm3 Câu 11 Cho hình vẽ bên biết m n. Số đo là A. 1000 B. 800 0 C. 90 D. 1100 Câu 12 Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Phần II. Tự luận. 7 0 điểm Bài 1 0 5 điểm Tìm số đối của các số sau 163 Bài 2 0 5 điểm Viết giả thiết kết luận của định lí .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN