tailieunhanh - Bài giảng Nghiên cứu khoa học: Trình bày kết quả nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khoa học - CĐ Y tế Hà Nội

Bài giảng "Nghiên cứu khoa học: Trình bày kết quả nghiên cứu báo cáo nghiên cứu khoa học" với mục tiêu giúp người học mô tả được các nội dung chính của bản báo cáo khoa học; nguyên tắc trình bày bảng số liệu nghiên cứu; . | BỘ MÔN Y TẾ CÔNG CỘNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ HÀ NỘI TRÌNH BÀY KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHOA HỌC MỤC TIÊU BÀI 6 1. Liệt kê được nguyên tắc trình bày số liệu dưới dạng bảng biểu đồ 2. Trình bày được đặc điểm và chức năng của một số biểu đồ đồ thị 3. Lập bảng và vẽ biểu đồ trình bày số liệu giả định. MỤC TIÊU BÀI 7 Mô tả được các nội dung chính của bản báo cáo khoa học THẢO LUẬN NHÓM 1. Liệt kê các hình thức trình bày kết quả nghiên cứu ưu nhược điểm và lưu ý khi sử dụng từng hình thức 2. Liệt kê các đề mục chính của một bản báo cáo kết quả nghiên cứu và nội dung chính của các đề mục CÂU HỎI KIỂM TRA CHUẨN BỊ BÀI RAT RAT RAT RAT RAT RAT HAI HÌNH THỨC TRÌNH BÀY SỐ LIỆU 1. Trình bày bằng bảng số liệu 2. Trình bày bằng biểu đồ đồ thị BẢNG SỐ LIỆU Bảng là một hình thức trình bày các số liệu thống kê một cách có hệ thống hợp lý và rõ ràng. Sử dụng thích hợp các bảng thống kê làm cho việc trình bày số liệu sẽ trở nên rất sinh động và có sức thuyết phục. BẢNG TRỐNG - Bảng trống là bảng được xây dựng theo các nguyên tắc lập bảng số liệu nhưng chưa có số liệu. - Bảng trống giúp các nhà NC trong xây dựng công cụ thu thập số liệu xử lý số liệu đảm bảo đáp ứng mục tiêu. Bảng 1 Số lượng và tỷ lệ sinh viên lớp 9A theo giới tính và địa phương sinh sống Đặc điểm Số lượng Tỷ lệ Nam 8 16 0 Nữ 42 84 0 Nội thành 22 42 0 Ngoại thành 28 58 0 Tổng 50 100 0 Nguồn Phòng Quản lý HS SV trường CĐYTHN Bảng 1 Số lượng và tỷ lệ sinh viên hai lớp 8AB theo giới tính và địa phương sinh sống Nội thành Ngoại thành Tổng n n n Lớp Giới Nam 3 3 0 5 5 0 8 8 0 8A Nữ 16 16 0 26 26 0 42 42 0 n 50 Nam 5 5 0 5 5 0 10 10 0 8B n 50 Nữ 15 15 0 25 25 0 40 40 0 Tổng 39 39 0 61 61 0 100 100 0 Nguồn Phòng Quản lý HS SV trường CĐYTHN Bảng 1 Số lượng và tỷ lệ bệnh nhân theo giới tính và bệnh lý Giới tính Nam Nữ Tổng n n n Bệnh Tăng HA 50 62 5 60 50 0 110 55 0 Bệnh khác 30 37 5 60 50 0 90 45 0 Tổng 80 100 0 120 100 0 200 100 0 Nguồn Phòng KHTH BV ĐK Đông Anh Bảng 2 Số lượng và tỷ lệ bệnh nhân THA theo giới .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN