tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch, Quận Tân Bình

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phạm Ngọc Thạch, Quận Tân Bình’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. | UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHẠM NGỌC THẠCH NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian 90 phút Không kể thời gian phát đề Đề gồm có 4 trang PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. 3 0 điểm Em hãy chọn phương án đúng trong mỗi câu dưới đây Câu 1 Số nào sau đây không phải là số nguyên tố A. 43 B. 39 C. 23 D. 59 Câu 2 Thứ tự thực hiện phép tính đối với biểu thức không có dấu ngoặc là A. Cộng và trừ Nhân và chia Lũy thừa B. Nhân và chia Cộng và trừ Lũy thừa C. Lũy thừa Cộng và trừ Nhân và chia D. Lũy thừa Nhân và chia Cộng và trừ Câu 3 Số nào lớn nhất trong các số sau - 13 0 - 10 5 A. 10 B. 13 C. 0 D. 5 Câu 4 Kết quả của phép tính 64 36 là A. 100 B. 28 C. 100 D. 28 Câu 5 Tính chất nào dưới đây không phải là của hình thang cân A. Hai đường chéo bằng nhau. B. Có các góc đối bằng nhau. C. Có hai cạnh đáy song song. D. Có hai cạnh bên bằng nhau. 7 Câu 6 Hình nào dưới đây là hình vuông Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 3 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 2 Câu 7 Dữ liệu số xe bán được của các năm từ năm 2016 đến năm 2020 được cho ở bảng sau đây 10 xe 5 xe Em hãy cho biết tổng số xe bán được từ năm 2016 đến năm 2020 A. 27 B. 72 C. 270 D. 27 5 Câu 8 Cho bảng thu thập nhiệt độ của các học sinh lớp 6A. Học sinh nào có nhiệt độ cơ thể không hợp lý trong bảng dữ liệu sau Tên HS My Nhân Lam Huy Nguyên Phương Như Thảo Tâm Nhiệt độ 0C 37 36 36 7 37 5 - 37 37 1 36 5 36 7 37 3 A. Nguyên B. Thảo C. Nhân D. Tâm. 8 Câu 9 Bốn chiếc đồng hồ reo chuông tương ứng sau mỗi 6 phút 10 phút 15 phút và 30 phút. Chúng bắt đầu cùng reo chuông vào lúc 12 giờ trưa. Lần tiếp theo chúng cùng reo chuông vào lúc nào A. 13 giờ trưa B. 13 giờ 20 trưa C. 12 giờ 45 trưa D. 12 giờ 30 trưa Câu 10 Cho số nguyên a nhỏ hơn 1 thì số nguyên a có thể là A. Số nguyên dương B. Số nguyên C. Số nguyên âm D. Số 0 hoặc số nguyên dương Câu 11 Giá trị của biểu thức 25 87 47 25 bằng A. 72 B. 40 C. 112 D. 22 Câu 12 Kết quả phép tính 1 3 5 . 97 99 là A. 2500 B. 4950 C. 5000 D. 2475 PHẦN 2. TỰ .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN