tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo

Với "Đề thi giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo" được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi! | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TRẦN HƯNG ĐẠO MÔN CN 8 - NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài 45phút Phần A. Trắc nghiệm 3 0 điểm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng đúng mỗi câu đ . Câu 1 Đặc điểm của đèn sợi đốt là A. Sáng liên tục. B. Sáng nhấp nháy. C. Hiệu suất phátquang cao. D. Tuổi thọ cao. Câu 2 Trên bóng đèn có ghi 220V có nghĩa là cho biết A. Cường độ dòng điện định mức. B. Công suất định mức. C. Điện áp định mức. D. Điện trở định mức. Câu 3 Đặc điểm của đèn huỳnh quang là A. Có hiện tượng nhấp nháy. B. Sáng liên tục. suất phát quang thấp. D. Tuổi thọ thấp. Câu 4 Nguyên lý làm việc của đồ dùng loại điện nhiệt là A. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. vào tác dụng phát sáng của dòng điện. C. Dựa vào tác dụng từ của dòng điện. D. Dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. Câu 5 Nồi cơm điện hoạt động dựa vào A. Dựa vào tác dụng hóa học của dòng điện. B. Dựa vào tác dụng từ của dòng điện. C. Dựa vào tác dụng phát sáng của dòng điện. D. Dựa vào tác dụng nhiệt của dòng điện. Câu 6 Công thức liên hệ giữađiện áp và dây quấn của máy biến áp 1 pha là A. U1N1 U2 N2. B. U1U2 N1N2. C. U1N2 U2N1. Câu 7 Máy biến áp có U1 gt U2 gọi là A. Máy tăng áp. B. Máy giảm áp . C. Không tăng không giảm. Câu 8 Đơn vị của công suất định mức có kí hiệu là A. W. B. KW. C. V. . Câu 9 Để U2 không đổi khi U1 tăng thì phải A. Giảm N2. B. Giảm cả N1 và N2. C. Tăng N2. D. Tăng cả N1 và N2. Câu 10 Giờ cao điểm là khoảng A. 8h-10h. B. 11h-12h. C. 16h-18h. D. 18h-22h. Câu 11 Công thức tính điện năng tiêu thụ trong gia đình là . B. P A t . P t. Câu 12 Đơn vị của điên năng tiêu thụ được tính bằng A. W. B. KW. C. KV. D. Wh. II. PHẦN TỰ LUẬN 7 điểm 1 Câu 13 2 điểm a Hãy cho biết đặc điểm của giờ cao điểm b Để sử dụng hợp lí và tiết kiệm điện năng ta cần phải làm gì Câu 14 2 điểm So sánh sự khác biệtkhi sử dụng đèn huỳnh quang và đèn sợi đốt Câu 15 3 điểm a 2 máy lạnh làm việc như nhau loại 150W mỗi ngày 12 giờ. Tính tiền điện phải .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN