tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động

Luyện tập với "Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 12 năm 2022-2023 - Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi trong đề cương. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây. | Trung tâm GDNN-GDTX huyện Sơn Động ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 12 HỌC KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 A. NỘI DUNG PHẠM VI KIỂM TRA Phân môn Chương trình từ đầu học kì II đến hết bài Giải tích Cộng trừ nhân số phức Hình học Phương trình đường thẳng B. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM I. NGUYÊN HÀM 1. Tính chất 2. Bảng nguyên hàm các hàm số thường gặp 2. 3. Phương pháp đổi biến số Nếu thì 4. Phương pháp tính nguyên hàm từng phần 1 II. TÍCH PHÂN 1. Định nghĩa. 2. Tính chất 3. Phương pháp đổi biến Bước 1 Đặt Bước 2 Đổi cận Bước 3 Chuyển tích phân đã cho sang tích phân theo 4. Phương pháp tích phân từng phần 5. Diện tích hình phẳng b b S f x dx S f x g x dx a a 6. Thể tích vật thể 7. Thể tích khối tròn xoay III. SỐ PHỨC 1. Khái niệm số phức Số phức dạng đại số a bi a và b là số thực. Hai số phức bằng nhau khi phần thực và phần ảo của chúng tương đương bằng nhau. 2. Số phức liên hợp của z a bi là a bi. 3. Môđun của số phứcz a bi là z . 4. Phép cộng trừ nhân số phức a bi c di a c b d i a bi . c di ac bd ad bc i 5. Trong mặt phẳng Oxy điểm biểu diễn số phức z a bi là M a b . IV. PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG KHÔNG GIAN 1. xB-xA yB-yA zB-zA 2. AB 3. Cho a1 a2 a3 b1 b2 b3 và số thực k. a a1 b1 và a2 b2 và a3 b3 b a1b1 a2 b2 a3 b3 c k. ka1 ka2 ka3 d e Tích vô hướng a1b1 a2b2 a3b3 f cos g 0 a1b1 a2b2 a3b3 0 4. Tích có hướng của a1 a2 a3 và b1 b2 b3 5. Phương trình mặt cầu tâm I a b c bán kính R x - a 2 y - b 2 z - c 2 R2 dạng 1 2 2 2 x y z - 2ax 2by 2cz d 0 dạng 2 . Với lưu ý a2 b2 c2 d gt 0 tâm là I a b c bán kính R . 6. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua M0 x0 y0 z0 a b c là t R trình chính tắc của đường thẳng d abc 0 8. Phương trình tổng quát của mặt phẳng Ax By Cz D 0 với A2 B2 C20 2 PT mp qua M0 x0 y0 z0 và nhận A B C làm VTPT là A x-x0 B y-y0 C z-z0 0 PT mặt phẳng theo đoạn chắn Mp cắt Ox Oy Oz tại A a 0 0 B 0 b 0 C 0 0 c a b c 0 là trí tương đối của 2 mặt phẳng A1x B1y C1z D1 0 A2x B2y C2z D2 0. k và D1 kD2 k và D1 kD2 k cắt A1A2 B1B2 C1C2 0 10. Khoảng cách từ M0 x0 y0 z0 đến

TỪ KHÓA LIÊN QUAN