tailieunhanh - Nghiên cứu các loại thức ăn dành cho vật nuôi ở vùng Trung du miền núi phía bắc của Việt Nam: Phần 2

Cuốn sách "Nghiên cứu các loại thức ăn dành cho vật nuôi ở vùng Trung du miền núi phía bắc của Việt Nam" là tập hợp các kết quả nghiên cứu về thành phần hóa học và tiềm năng nguồn thức ăn vật nuôi trên địa bàn. Bằng các kỹ thuật phân tích hiện đại tại các phòng thí nghiệm của Trường Đại học Nông Lâm và Viện Khoa học sự sống, các kết quả nghiên cứu sẽ là các tài liệu có giá trị đóng góp vào tiến trình phát triển chăn nuôi của khu vực. Sách được chia thành 2 phần, mời các bạn cùng tham khảo phần 1 cuốn sách. | Chƣơng 5 THÀNH PHẦN HÓA HỌC VÀ GIÁ TRỊ DINH DƢỠNG CỦA THỨC ĂN VẬT NUÔI . Thành phần hóa học của các loại thức ăn Bảng 6. Thành phần hóa học của cây cỏ thức ăn tự nhiên Hàng trên trong mẫu ban đầu Hàng dưới trong vật chất khô Chất DXKĐ Protein Lipit Chất xơ TT Loại Địa chỉ VCK khoáng tổng tổng số tổng số tổng số tổng số số No. Name of feeds Address DM CP EE CF TA NFE Cỏ chè vè 30 30 3 02 0 22 7 75 2 73 16 58 1 Bắc Kạn Miscanthus sinensis 9 97 0 73 25 58 9 01 54 72 Cỏ chỉ 28 03 2 31 0 29 7 86 3 06 14 51 2 Bắc Kạn Paspalum L. 8 24 1 03 28 04 10 92 51 77 14 47 2 95 0 45 2 94 3 37 4 76 3 Cỏ công binh Tuyên Quang 20 39 3 11 20 32 23 29 32 90 Cỏ gà lá già 34 13 4 33 1 09 8 93 3 52 16 26 4 Thái Nguyên Cynodon dactylon 12 69 3 19 26 16 10 31 47 64 Cỏ gà non 26 43 2 9 0 67 6 81 2 38 13 67 5 Thái Nguyên Cynodon dactylon 10 97 2 53 25 77 9 00 51 72 Cỏ gà bánh tẻ 29 32 3 02 0 9 8 08 3 2 14 12 6 Bắc Giang Cynodon dactylon 10 30 3 07 27 56 10 91 48 16 Cỏ gấu 26 34 2 91 0 66 6 22 5 18 11 37 7 Bắc Giang Cyperus rotundus 11 05 2 51 23 61 19 67 43 17 14 85 1 78 0 43 5 52 1 3 5 82 8 Cỏ lá tre mùa mưa Bắc Kạn Hymenachne A. 11 99 2 90 37 17 8 75 39 19 23 26 3 02 0 57 8 58 1 67 9 42 9 Cỏ lá tre mùa khô Bắc Kạn Hymenachne A. 12 98 2 45 36 89 7 18 40 50 20 02 2 78 0 51 7 98 1 45 7 3 10 Cỏ lá tre non Tuyên Quang Hymenachne A. 13 89 2 55 39 86 7 24 36 46 35 01 2 45 0 41 17 82 3 3 11 03 11 Cỏ lá tre già Tuyên Quang Hymenachne A. 7 00 1 17 50 90 9 43 31 51 99 Chất DXKĐ Protein Lipit Chất xơ TT Loại Địa chỉ VCK khoáng tổng tổng số tổng số tổng số tổng số số No. Name of feeds Address DM CP EE CF TA NFE Thanh Ba 17 36 1 63 0 33 7 08 2 01 6 31 12 Cỏ lau Phú Thọ 9 39 1 90 40 78 11 58 36 35 Cỏ lông đồi 23 50 2 23 0 28 8 08 1 83 11 08 13 Hà Giang Ischaenum indicum 9 49 1 19 34 38 7 79 47 15 Cỏ lưỡi rắn 20 32 1 41 0 19 3 93 3 68 11 11 14 Hà Giang Hedyotis D. W. 6 94 0 94 19 34 18 11 54 68 22 27 3 31 0 7 6 47 2 14 9 65 15 Cỏ mần trầu Tuyên Quang Eleusine indica 14 86 3 14 29 05 9 61 43 33 31 09 3 .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN