tailieunhanh - Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc

Hãy tham khảo “Đề thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Lộc” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn. | PHÒNG GD amp ĐT VĨNH LỘC ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 6 7 8 CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi Toán 6 Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề Đề chính thức Ngày giao lưu 22 3 2023 Đề thi gồm có 01 trang có 05 câu 1. A 2 9 2 5 Câu 1 điểm Thực hiện phép tính 7 14 7 14 1 1 1 2. B 1 1 2 1 2 3 . 1 2 3 . 20 2 3 20 4 39. 8 4 C 1 1 1 1 3. 13 8 4 3 4. D . .3 . 27 Câu 2 điểm Tìm x biết 1. x x 1 x 2 . x 99 14950 1 1 1 1 1 1 2 3 8 9 2. . x . 2 3 4 9 10 9 8 7 2 1 3. 4 x 3 51 3 22 14 4. 2021 2021 x Câu 3 điểm 1. Tìm số tự nhiên n sao cho 2n 3n 5n 2. Tìm số nguyên x y biết x2y x xy 6 Câu 4 điểm 1. Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM 3cm và ON 7cm. a. Tính độ dài đoạn thẳng MN. b. Lấy điểm P trên tia Ox sao cho MP 2cm. Tính độ dài đoạn thẳng OP. 2. Cho 30 điểm trong đó có đúng 5 điểm thẳng hàng ngoài ra không còn 3 điểm nào thẳng hàng . Qua 2 điểm ta vẽ một đường thẳng. Hỏi có tất cả bao nhiêu đường 1 thẳng. 3 3. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD biết BE CE CF CD diện tích tam giác AEF bằng 50cm2. A B E D F C Câu 5 điểm Cho n là số nguyên dương và m là ước nguyên dương của 2n2 . Chứng minh rằng n2 m không là số chính phương. .Hết. Họ tên học sinh . Số báo danh. Cán bộ coi giao lưu học sinh giỏi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD amp ĐT VĨNH LỘC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM TRUNG HỌC CƠ SỞ LỚP 6 7 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi Toán 6 Thời gian 150 phút không kể thời gian giao đề Ngày giao lưu 22 3 2023 A 2 9 2 5 Câu Ý Nội dung Điểm 7 14 7 14 2 9 5 7 14 14 1 2 1 0 5 7 đ 2 0 25 7 0 25 1 1 1 B 1 1 2 1 2 3 1 2 3 . 20 2 3 20 1 1 1 0 25 B 1 2 2 2 3 2 20 2 B 2 3 4 21 0 25 2 2 2 2 Câu 1 1 1 0 5 5. 46 . 94 39 . 8 4 1 B 2 3 4 21 1 2 3 4 20 10 115 2 2 2 2 4. 213 . 38 2. 84 . 27 3 5. 46 . 94 39 . 84 4. 213 . 38 2. 84 . 273 5. 2 . 3 3 . 2 212 . 38 5 3 212 . 38 . 2 3 0 25 12 8 9 12 15 8 13 8 2 13 8 1 2 . 3 213 . 39 2 . 3 2 3 2 .3 0 75 1 1 1 1

TỪ KHÓA LIÊN QUAN