tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam

Với mong muốn giúp các bạn học sinh khối 10 đạt kết quả cao trong kì thi giữa học kì 2 sắp tới, đã sưu tầm và chia sẻ đến các bạn "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh, Quảng Nam", mời các bạn cùng tham khảo! | SỞ GD amp ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA GIỮA KỲ 2 NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THPT LƯƠNG THẾ VINH Môn Toán Lớp 10 Thời gian 60 phút không kể thời gian giao đề ĐỀ CHÍNH THỨC Đề gồm có 02 trang MÃ ĐỀ 101 Họ và tên học sinh Số báo danh .Lớp . PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 5 0 điểm Câu 1 Cho hàm số f 2 x 2 1 . Tính f 2 . y x A. f 2 7 . B. f 2 2 . C. f 2 3 . D. f 2 5 . 3x 1 Câu 2 Tập xác định D của hàm số y là 2x 2 A. D R . B. D 1 . C. D 1 . D. D R 1 . Câu 3 Hàm số nào dưới đây là hàm số bậc hai 1 1 2 D. y x 2 . 4 2 2 A. x 3 x . y B. y . C. y 3 x . x2 x Câu 4 Parabol y 3 x 2 2 x 5 đi qua điểm A. A 2 5 . B. A 1 0 . C. A 3 5 . D. A 0 1 . Câu 5 Cho tam thức bậc hai f x ax 2 bx c a 0 có lt 0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng A. f x cùng dấu với hệ số a. B. f x cùng dấu với hệ số a với mọi x R. C. f x luôn dương. D. f x luôn âm. Câu 6 Bảng xét dấu dưới đây là của tam thức bậc hai nào x 1 5 f x 0 0 f x x 2 4 x 5 f x x2 4x 5 A. . B. . f x x 2 4 x 5 f x x 2 4 x 5 C. . D. . 2 Câu 7 Bình phương hai vế của phương trình x x x 2 2 x 1 và rút gọn ta được phương trình nào dưới đây A. x 1 0. B. 3 x 1 0. C. 2 x 2 3 x 1 0. D. x 1 0. Câu 8 Tập nghiệm của phương trình 2 x 2 5 x 1 x 1 là A. . B. 0 C. 0 3 . D. 3 . Câu 9 Tìm một vectơ pháp tuyến n của đường thẳng x 2 y 1 . 0 A. n 1 2 B. n 2 1 C. n 1 2 n D. 2 1 . Câu 10 Vị trí tương đối của hai đường thẳng d x 2 y 0 d x 2 y 0 là 1 A. Song song. B. Trùng. C. Cắt nhau và không vuông góc. D. Cắt nhau và vuông góc. Trang 1 2 - Mã đề 101 Câu 11 Cho đường tròn C x 1 y 3 Đường tròn C có 2 2 4. A. tâm I 1 3 bán kính R 2 . B. tâm I 1 3 bán kính R 2 . C. tâm I 1 3 bán kính R 2 . D. tâm I 1 3 bán kính R 2 . Câu 12. Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A 3 6 và có vectơ chỉ phương 4 2 là u x 6 4t x 2 4t x 3 2t x 1 2t A. B. C. D. y 3 2t y 1 2t y 6 t y 2 t Câu 13. Khoảng cách từ điểm M 1 1 đến đường thẳng 3 x 4 y 17 0 là 10 18 2 A. . B. 2 . C. . D. . 5 5 5 Câu 14. Phương trình đường tròn C có tâm I 2 3 và đi qua điểm A 3 1 là A. C x 2 y 3 B. C x 2 y 3 2 2 2 2 5. 5. C. C x 2

TỪ KHÓA LIÊN QUAN