tailieunhanh - Bài giảng Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương 1.2 - Nguyễn Thị Thanh Hiền
Bài giảng "Xác suất thống kê và quy hoạch thực nghiệm: Chương - Định nghĩa xác suất" được biên soạn bao gồm các nội dung chính sau đây: Định nghĩa xác suất; Định nghĩa xác xuất dạng cổ điển; Định nghĩa xác suất theo tần suất; Các định nghĩa khác về xác suất (theo tiên đề, theo hình học). Mời các bạn cùng tham khảo nội dung bài giảng! | Định nghĩa xác suất. 27 of 72 Định nghĩa xác suất. Ta đã biết một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi phép thử được thực hiện 27 of 72 Định nghĩa xác suất. Ta đã biết một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi phép thử được thực hiện một số sự kiện thường hay xảy ra 27 of 72 Định nghĩa xác suất. Ta đã biết một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi phép thử được thực hiện một số sự kiện thường hay xảy ra một số khác lại thường ít xảy ra. 27 of 72 Định nghĩa xác suất. Ta đã biết một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi phép thử được thực hiện một số sự kiện thường hay xảy ra một số khác lại thường ít xảy ra. Do đó nảy sinh nhu cầu đo lường khả năng xảy ra của mỗi sự kiện. 27 of 72 Định nghĩa xác suất. Ta đã biết một sự kiện có thể xảy ra hoặc không xảy ra khi phép thử được thực hiện một số sự kiện thường hay xảy ra một số khác lại thường ít xảy ra. Do đó nảy sinh nhu cầu đo lường khả năng xảy ra của mỗi sự kiện. Xác suất của sự kiện A kí hiệu P A là 1 số biểu thị khả năng xảy ra của A trong phép thử. 27 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển 28 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển Cho một phép thử với nΩ kết cục đồng khả năng có thể xảy ra trong đó có nA kết cục thuận lợi cho sự kiện A. Khi đó nA số kết cục thuận lợi cho A P A nΩ số kết cục có thể xảy ra 28 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển Ví dụ 1 Từ bộ bài tú lơ khơ 52 cây đã trộn kỹ rút ngẫu nhiên ra 2 cây. Tính xác suất xảy ra các sự kiện sau A 2 cây rút ra đều là Át B 2 cây rút ra có 1 cây Át 1 cây K C quot 2 cây rút ra có ít nhất 1 cây Át quot . 29 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển 2 Giải Số kết cục lấy 2 cây bài nΩ C52 1326. 2 nA C4 1 P A . nΩ nΩ 221 30 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển 2 Giải Số kết cục lấy 2 cây bài nΩ C52 1326. 2 nA C4 1 P A . nΩ nΩ 221 1 1 nB C4 .C4 8 P B . nΩ nΩ 663 30 of 72 Định nghĩa xác suất dạng cổ điển 2 Giải Số kết cục lấy 2 cây bài nΩ C52 1326. 2 nA C4 1 P A . nΩ nΩ 221 1 1 nB C4
đang nạp các trang xem trước