tailieunhanh - Giáo trình Tiếng Anh cho nghề May

Với mong muốn các em học sinh có được vốn tiếng Anh đủ giao tiếp trong khi làm việc và có thể tham khảo tài liệu được in bằng tiếng Anh, cuốn "Giáo trình Tiếng Anh cho nghề May" sẽ cung cấp những từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, và những mẫu câu phổ biến, nhằm tăng khả năng đọc và hiểu tài liệu. Mời các bạn cùng tham khảo! | Tiếng Anh cho nghề May LỜI NÓI ĐẦU Ngày nay trên thế giới tiếng Anh được coi là một phương tiện giao tiếp quốc tế trong mọi lĩnh vực. Để tạo cho các em có thể tiếp cận được với tri thức trên toàn hế giới tham gia vào tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế chúng tôi đã biên soạn cuốn sách Tiếng Anh cho nghề May . Với mong muốn các em học sinh có được vốn tiếng Anh đủ giao tiếp trong khi làm việc và có thể tham khảo tài liệu được in bằng tiếng Anh cuốn sách này sẽ cung cấp những từ vựng cấu trúc ngữ pháp và những mẫu câu phổ biến nhằm tăng khả năng đọc và hiểu tài liệu. Cuốn sách lần đầu tiên được biên soạn nên khó tránh khỏi những thiếu sót. Mong các độc giả góp ý để cuốn sách ngày một thiết thực hơn với người học. Tổ giáo viên ngoại ngữ http 1 Tiếng Anh cho nghề May MỤC LỤC Lời nói đầu. 1 Words Phrases and Sentences in the classroom . 2 Unit 1 Alphabet and Number. 5 Unit 2 Greetings and Introduction. 10 Unit 3 The time. 16 Unit 4 What is it . 20 Unit 5 My daily life. 23 Revision. 26 Unit 6 My family. 28 Unit 7 What have you got . 32 Unit 8 In the workshop. 37 Unit 9 The fashion show. 40 Unit 10 Materials and Tools for sewing interview with a fashion designer 45 http 2 Tiếng Anh cho nghề May Words Phrases and Sentences in the classroom Từ cụm từ và câu dùng trong lớp học Good morning afternoon teacher - Chào buổi sáng chiều thầy cô giáo Sit down please - Mời ngồi xuống Stand up please - Mời đứng lên Open the book please - Mời các em mở sách ra Close the book please - Mời các em gấp sách vào Look at the book please - Mời nhìn vào sách Don t look at the book - Đừng nhìn vào sách Listen please - Mời nghe Listen again listen one more time - Mời nghe lại một lần nữa Listen and repeat - Nghe và nhắc lại Read please - Mời đọc Write please - Mời viết Do you have any question - Các em có câu hỏi gì không Ask question please - Mời đặt câu hỏi Answer question please - Mời trả lời câu hỏi Can you repeat - Em bạn có thể nhắc lại không Do you .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN