tailieunhanh - Bài giảng Công nghệ tạo hình dụng cụ: Chương mở đầu - Bùi Ngọc Tuyên

Bài giảng "Công nghệ tạo hình dụng cụ: Bài mở đầu - Hình học bề mặt" được biên soạn với các nội dung chính sau: Giới thiệu chung về hình học bề mặt; Tìm hiểu về bề mặt cơ bản; Khái quát về các bề mặt tự do. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài giảng tại đây! | TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN CƠ KHÍ Bộ môn Gia công vât liệu và dụng cụ công nghiệp CÔNG NGHỆ TẠO HÌNH DỤNG CỤ Thuyết trình . Bùi Ngọc Tuyên HÀ NỘI 2019 CÔNG NGHỆ TẠO HÌNH DỤNG CỤ Bài mở đầu Hình học bề mặt 1 Chương 1 Động học tao hình amp động học gia công 2 Chương 2 Bề mặt khởi thủy amp các phương pháp xác định bề mặt khởi 3 thủy Chương 3 Các điều kiện tao hình bề mặt 4 CÔNG NGHỆ TẠO Chương 4 Đặc điểm công nghệ chế tạo dụng cụ amp các giai đoạn chế tạo dụng cụ HÌNH 5 DỤNG CỤ Chương 5 Các nguyên công tạo phôi dụng cụ 6 Chương 6 Các nguyên công tạo hình dụng cụ trước nhiệt luyên 7 2 8 Chương 7 Các nguyên công tạo hình dụng cụ sau nhiệt luyên Bài mở đầu Hình học bề mặt I. Giới thiệu Bề mặt cấu thành lên các vật thể chi tiết máy Phương trình bề mặt dạng không tham số P x y z T x y f x y T Phương trình bề mặt dạng tham số P u v x y z T x u v y u v z u v T umin u umax vmin v vmax Mỗi mảnh bề mặt cấu trúc 4 cạnh có một tập hợp các điều kiện biên gồm 16 vecto và 4 đường cong biên. 16 vecto là 4 vecto ở vị trí 4 góc P 0 0 P 1 0 P 1 1 và P 0 1 8 vecto tiếp tuyến ở 4 góc mỗi góc có 2 vecto tiếp tuyến ứng với 2 đường cong biên u v qua điểm góc 4 vecto xoắn tại 4 điểm góc 4 đường cong biên là u 0 u 1 v 0 v 1. Bài mở đầu Hình học bề mặt Bề mặt cơ bản 1 Mặt phẳng 2 Mặt kẻ 3 Mặt tròn xoay 4 Mặt trụ 5 Măt xoắn vít Bề mặt từ các đường cong tổng hợp Hình thành trên cơ sở các đường cong tổng hợp Thừa kế các đặc tính điều khiển từ đường cong Hermite Bezier B-spline NURBS. Bài mở đầu Hình học bề mặt Các đặc trưng hình học cơ bản của bề mặt Véc tơ tiếp tuyến Vecto tiếp tuyến tại 1 điểm P u v trên bề mặt tham số nhận được bằng cách giữ 1 tham số không đổi và lấy đạo hàm theo tham số kia. Pv u v P u v Pu u v P u v Vecto pháp tuyến v u Vec tơ pháp tuyến tại 1 điểm bằng tích có hướng của hai vec tơ tiếp tuyến tại điểm đó P P N u v x Pu x Pv Véc tơ xoắn u v Vecto xoắn tại một điểm trên bề mặt dùng để đo độ xoắn của bề mặt tại điểm đó. Đó là tốc độ thay đổi của vecto tiếp .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN