tailieunhanh - Mẫu Tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu

Mẫu Tờ khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hoá xuất nhập khẩu là mẫu tờ khai được cá nhân lập ra để khai thay đổi mục đích sử dụng hàng hóa xuất nhập khẩu đã được xử lý không thu thuế. Mẫu tờ khai nêu rõ thông tin của người khai, nội dung đã khai, nội dung cần thay đổi. | TÊN NGƯỜI NỘP THUẾ CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc - Số . . . KHAI THAY ĐỔI MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG HÀNG HÓA XUẤT KHẨU NHẬP KHẨU ĐÃ ĐƯỢC XỬ LÝ KHÔNG THU THUẾ THUỘC ĐỐI TƯỢNG KHÔNG CHỊU THUẾ MIỄN THUẾ XÉT MIỄN THUẾ - A- PHẦN DÀNH CHO NGƯỜI KHAI 1. Tên người nộp thuế . 2. Mã số thuế . 3. Khai cho hàng hoá thuộc Tờ khai hải quan số ngày Thuộc Phụ lục số kèm theo Tờ khai hải quan Số thứ tự mặt hàng khai thay đổi mục đích sử sụng trên tờ khai hải quan Phụ lục Tờ khai . Thuộc hợp đồng mua bán số . 4. Nội dung đã khai . Tên hàng quy cách phẩm chất đặc điểm . . Mã số hàng hóa . . Xuất xứ . . Lượng hàng . . Đơn vị tính . . Đơn giá nguyên tệ . . Trị giá nguyên tệ . . Trị giá tính thuế . . Tỷ giá tính thuế . . Thuế suất . - Thuế xuất khẩu . - Thuế nhập khẩu . - Thuế tiêu thụ đặc biệt . - Thuế giá trị gia tăng . . Tiền thuế - Thuế xuất khẩu . - Thuế nhập khẩu . - Thuế tiêu thụ đặc biệt . - Thuế giá trị gia tăng . . Thu khác . . Tổng số tiền thuế và thu khác . . Mục đích sử dụng đã khai . . Đã được miễn thuế theo Quyết định miễn thuế của Chi Cục Cục Tổng cục Hải quan Bộ Tài chính 5. Nội dung khai thay đổi . Tên hàng quy cách phẩm chất tính chất mục đích sử dụng . . Mã số hàng hóa . . Xuất xứ . . Lượng hàng . . Đơn vị tính . . Đơn giá nguyên tệ . . Trị giá nguyên tệ . . Trị giá tính thuế . . Tỷ giá tính thuế . . Thuế suất . - Thuế xuất khẩu . - Thuế nhập khẩu . - Thuế tiêu thụ đặc biệt . - Thuế giá trị gia tăng . . Số tiền thuế phải nộp . - Thuế xuất khẩu . - Thuế nhập khẩu . - Thuế tiêu thụ đặc biệt . - Thuế giá trị gia tăng . . Số tiền thuế chênh lệch . - Thuế xuất khẩu . - Thuế nhập khẩu . - Thuế tiêu thụ đặc biệt . - Thuế giá trị gia tăng . . Số tiền thu khác phải nộp . . Số tiền thu khác chênh lệch . . Tổng số tiền thuế và thu khác phải nộp . . Tổng số tiền thuế và thu khác chênh lệnh . 6. Cơ sở lý do khai thay đổi . . .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN