tailieunhanh - Bài giảng Sinh lý bệnh tiêu hóa - Bs. Ck1. Đào Thanh Hiệp

Bài giảng "Sinh lý bệnh tiêu hóa" cung cấp cho người đọc những kiến thức như: đại cương; Sinh lý bệnh chức năng dạ dày; Sinh lý bệnh chức năng ruột. Để hiểu rõ hơn mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết của bài giảng này. | SINH LÝ BỆNH TIÊU HÓA BS. CK1. ĐÀO THANH HIỆP 1 1. Đại cương 2. Sinh lý bệnh chức năng dạ dày 3. Sinh lý bệnh chức năng ruột 2 Đại cương Cấu trúc o Niêm mạc trong cùng gồm tế bào tiết nhầy bảo vệ đường tiêu hóa o Dưới niêm cấu trúc mô lỏng lẻo lưới mao mạch dày có vai trò nuôi dưỡng và vận chuyển o Cơ trơn nhiều lớp tác dụng nhào trộn chuyển thức ăn o Thanh mạc ngoài cùng giảm ma sát chống dính Chức năng o Co bóp nhào trộn đẩy thức ăn o Tiết dịch enzym tiêu hóa chất bảo vệ hormon o Hấp thu chất dinh dưỡng từ thức ăn o Bài tiết chất cặn bã theo phân 3 SINH LÝ BỆNH CHỨC NĂNG DẠ DÀY Đại cương Chức năng tiết dịch o Tuyến thân vị o Tuyến hang vị o Điều hòa bài tiết dịch DD RL tiết dịch trong loét DD TT o Đại cương o YT bảo vệ o YT tấn công o YT gây tăng tiết acid và giảm YT bảo vệ o Giảm tiết và vô toan RL chức năng co bóp 4 Thanh mạc Cơ dọc Cơ vòng Cơ chéo Niêm mạc 5 Cấu trúc mô học Các lớp cấu trúc chính tương tự nhau giữa thân vị và hang vị Niêm mạc thân vị chủ yếu tuyến ngoại tiết Niêm mạc hang vị chủ yếu tuyến nội tiết Đoạn tận cùng dây phế vị 2 mạng lưới o Đám rối Meissner lớp dưới niêm tiết dịch o Đám rối Auerbach lớp cơ co bóp TB tuyến Tb cơ nhận tín hiệu o Từ trung tâm phế vị o Tín hiệu tại chỗ từ đám rối 6 7 Tiết dịch Thân vị chủ yếu là tuyến ngoại tiết o Chất nhầy o acid o yếu tố nội tại o Pepsinogen o Histamin Hang vị chủ yếu tuyến nội tiết o Gastrin o Somatostatin o Histamin 8 9 TB tuyến thân vị TB nhầy o 2 loại phủ bề mặt niêm nằm ở cổ tuyến o Sản phẩm là phân tử chất nhầy bản chất là một phân tử Glycoprotein còn gọi là mucopolysaccarid o pH kiềm o Nếu nồng độ chất nhầy đạt 30 - 40 mg ml dạng hòa tan gel làm sự khếch tán ngược ion H còn vai trò bảo vệ o Che chủ khắp niêm mạc. o Bôi trơn bảo vệ niêm mạc khỏi acid pepsin 10 11 TB thành o Cổ tuyến 1 3 giữa tuyến có thể gặp đáy tuyến o HCL và YT nội tại bảo vệ vitamin B12 o Acid dịch vị có 2 phần phần kết hợp chất nhầy phần tự do gộp lại là acid toàn phần o Acid có tác dụng diệt khuẩn hoạt hóa pepsinogen tạo

TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.