tailieunhanh - Biểu mẫu: Mã, số (thuê bao) đã được phân bố (Biểu VT-09)

Biểu mẫu: Mã, số (thuê bao) đã được phân bố (Biểu VT-09) của công ty viễn thông được ban hành kèm theo Quyết định số 1122/QĐ-BTTTT ngày 6 tháng 7 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về biểu mẫu! | Biểu VT-09 MÃ SỐ THUÊ BAO ĐÃ ĐƯỢC PHÂN BỔ Đơn vị báo cáo Cục VT Ban hành kèm theo QĐ số QĐ-BTTTT Ngày nhận báo cáo Trước 25 3 năm sau. Đơn vị nhận báo cáo Vụ KHTC Năm 20 VP Bộ Mã số thuê bao di động Mã số thuê bao cố định TT Chỉ tiêu Số lượng số Số lượng số Ghi chú Mã mạng Khối số Mã vùng Khối số thuê bao thuê bao A B 1 2 3 4 5 6 7 TỔNG CỘNG Chia theo doanh nghiệp Doanh nghiệp A Khối . Khối . Mã Mã Khối . Khối Khối . Khối 1 Khối . Khối . Mã Mã Khối . Khối Khối . Khối Doanh nghiệp B Khối . Khối . Mã Mã Khối . Khối Khối . Khối 2 Khối . Khối . Mã Mã Khối . Khối Khối . Khối Hà Nội ngày . tháng . năm 20. TỔNG HỢP LẬP BIỂU KIỂM TRA BIỂU CỤC TRƯỞNG Ký điện tử Ký điện tử Ký điện tử Ghi chú Cột Nội dung Dòng thông tin doanh nghiệp 1 4 Ghi các mã mạng cụ thể. 2 5 Ghi khối số cụ thể. Trường hợp có nhiều khối số giữa hai khối liền nhau sử dụng dấu quot quot 3 6 Ghi số lượng thuê bao có thể phát triển tối đa tương ứng với các khối số. Dòng Tổng cộng ghi sau cùng Cột 1 Đếm số lượng mã mạng đã phân bổ ghi số đếm được lên ô tương ứng. Các Cột 2 4 5 Ghi thông tin tương tự như cách ghi đã áp dụng đối với Cột 1. Các Cột 3 6 Cộng các số thuộc từng cột ghi số tổng lên ô tương ứng. Biểu được lập từ dữ liệu của Cục VT về quản lý tài nguyên viễn thông.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN