tailieunhanh - Luận án Tiến sĩ Dược học: Tổng hợp và thiết lập tạp chuẩn captopril disulfid, 7-ADCA, D-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và B của nifedipin dùng trong kiểm nghiệm thuốc

Mục tiêu của Luận án nhằm xây dựng và thẩm định qui trình định lượng tạp chất captopril disulfid trong nguyên liệu và thành phẩm captopril bằng phương pháp sắc ký lỏng. Ứng dụng các tạp chuẩn đã thiết lập trong kiểm nghiệm tạp captopril disulfid, 7-ADCA , D-phenylglycin, tạp D của amlodipin, tạp A và tạp B của nifedipin trong một số nguyên liệu và thành phẩm tương ứng đang lưu hành trên thị trường. Mời các bạn cùng tham khảo! | BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MƯỜI TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN CAPTOPRIL DISULFID 7-ADCA D-PHENYLGLYCIN TẠP D CỦA AMLODIPIN TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC TP. HỒ CHÍ MINH Năm 2021 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ Y TẾ ĐẠI HỌC Y DƯỢC THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH TRẦN VĂN MƯỜI TỔNG HỢP VÀ THIẾT LẬP TẠP CHUẨN CAPTOPRIL DISULFID 7-ADCA D-PHENYLGLYCIN TẠP D CỦA AMLODIPIN TẠP A VÀ B CỦA NIFEDIPIN DÙNG TRONG KIỂM NGHIỆM THUỐC NGÀNH KIỂM NGHIỆM THUỐC MÃ SỐ 62720410 LUẬN ÁN TIẾN SĨ DƯỢC HỌC NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC . NGUYỄN ĐỨC TUẤN . ĐẶNG VĂN TỊNH TP. HỒ CHÍ MINH Năm 2021 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các kết quả trong luận án này là trung thực và chưa từng công bố trong bất kỳ công trình nào khác. Tác giả TRẦN VĂN MƯỜI i DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU CÁC CHỮ VIẾT TẮT Ký hiệu Từ nguyên Tiếng Việt chữ viết tắt ACN Acetonitrile Asean chemical reference Chất chuẩn đối chiếu hóa ACRS substance học Asean 7-amino-3- 7-ADCA desacetoxycephalosporanic acid As Asymmetric factor Hệ số ấ đố 1-Buthyl-3-methylimidazolium BMIM-BF4 tetrafluoroborate BP British Pharmacopoeia Dược đ ển Anh CĐC Chấ đối chiếu CCĐC Chất chuẩn đối chiếu CP Captopril CPDS Captopril disulfide CTCL Chỉ tiêu chấ lượng d Doublet Đỉnh đô DCM Dichloromethane dd Doublet of doublets Đỉnh đô - đô DĐVN Dược đ ển V ệ Nam DSC Differential scanning calorimetry Phân ích nh ệ quét vi sai dt Doublet of triplets Đỉnh đô - ba EtOAc Ethyl acetate EP European Pharmacopoeia Dược đ ển Châu Âu Năng lực r ền quang ở 25 hoặc 20 oC GTAĐ Giá trị ấn định ii HĐDĐ Hộ đồng Dược đ ển High performance liquid HPLC Sắc ký lỏng h ệu năng cao chromatography Hz Hertz International chemical reference Chất chuẩn đối chiếu hóa ICRS standard học quốc tế IR Infrared Hồng ngoạ LOD Limit of detection G ớ hạn phá h ện LOQ Limit of quantitation G ớ hạn định lượng M Phân ử lượng m Multiplet Đỉnh ộ MS Mass spectrum Phổ khố N .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN