tailieunhanh - Bài giảng Mô hình hóa phần mềm: Tuần 4 - Nguyễn Thị Minh Tuyền

Bài giảng "Mô hình hóa phần mềm: Tuần 4 - State machine diagram" cung cấp cho người học những nội dung về trạng thái, chuyển tiếp của các loại sự kiện, loại trạng thái và các điểm vào/ra của sơ đồ máy nhà nước. Mời các bạn tham khảo! | MÔ HÌNH HOÁ PHẦN MỀM TUẦN 4 STATE MACHINE DIAGRAM GVLT NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt NỘI DUNG 1. Giới thiệu 2. Trạng thái 3. Chuyển tiếp 4. Loại sự kiện 5. Loại trạng thái 6. Các điểm vào ra MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 2 NỘI DUNG 1. Giới thiệu 2. Trạng thái 3. Chuyển tiếp 4. Loại sự kiện 5. Loại trạng thái 6. Các điểm vào ra MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 3 GIỚI THIỆU Mỗi đối tượng có một số lượng hữu hạn các trạng thái suốt vòng đời của nó. Biểu đồ máy trạng thái State machine diagram được dùng để Mô hình các trạng thái có thể của một hệ thống hay đối tượng Chỉ ra cách dịch chuyển trạng thái xảy ra như là kết quả của môt sự kiện Chỉ ra hành vi nào hệ thống hay đối tượng thể hiện ở mỗi trạng thái Ví dụ mô tả ở mức cao của hành vi của một lecture hall Transition State MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 4 VÍ DỤ LECTURE HALL WITH DETAILS class LectureHall private boolean free public void occupy free false public void release free true MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 5 VÍ DỤ DIGITAL CLOCK MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 6 NỘI DUNG 1. Giới thiệu 2. Trạng thái 3. Chuyển tiếp 4. Loại sự kiện 5. Loại trạng thái 6. Composite state MÔ HÌNH PHẦN MỀM NGUYỄN THỊ MINH TUYỀN https tailieudientucntt 7 TRẠNG THÁI Trạng thái các node của máy trạng thái Khi một trạng thái đang hoạt động Đối tượng đang ở trạng thái đó Tất cả các hoạt động bên trong đặc tả trong trạng thái này có thể được thực thi Một hoạt động gồm nhiều hành động entry Activity . Được thực thi khi đối tượng vào trạng thái exit Activity . Được thực thi khi đối tượng thoát khỏi trạng thái do Activity . Được thực thi trong khi đối tượng còn

TỪ KHÓA LIÊN QUAN