tailieunhanh - 3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 5

3000 câu đàm thoại tiếng Trung - Phần 5 sẽ giúp cho việc học Tiếng Trung của bạn sẽ trở nên dễ dàng hơn rất nhiều với những mẫu câu từ cơ bản đến nâng cao giúp bạn rèn luyện và trau dồi kỹ năng giao tiếp tiếng Trung. Sau những mẫu câu tiếng Hoa là câu phiên âm và nghĩa tiếng Việt tương ứng giúp người học luyện được cách đọc và hiểu nghĩa. Cùng tham khảo 100 câu giao tiếp tiếng Trung với các chủ đề về sinh hoạt, học tập, giải trí, giờ giấc, .sau đây. | Biên tập Học Tiếng Trung Quốc 3000 CÂU ĐÀM THOẠI TIẾNG HOA PHẦN 05 http http hoctiengtrungquoc 1 Buổi chiều tôi đến cửa 下午我跟朋友一起去 Xiàwǔ wǒ gēn péngyǒu hàng mua đồ với bạn 商店买东西 yì qǐ qù shāngdiàn mǎi của tôi. dōngxi. 2 Ngày mai đoàn đại 明天代表团坐飞机去 Míngtiān dàibiǎo tuán biểu ngồi máy bay đến 上海参观博物馆 zuò fēijī qù shànghǎi Thượng Hải tham quan cān guān bówùguǎn. Viện bảo tàng. 3 Tôi làm phiên dịch cho 我给代表团当汉语翻 Wǒ gěi dàibiǎo tuán đoàn đại biểu. 译 dāng hànyǔ fānyì. 4 Tôi đến Thượng Hải 我去上海看我的老朋 Wǒ qù shànghǎi kàn wǒ thăm người bạn cũ của 友 de lǎo péngyǒu. tôi. 5 Chúng tôi đều dùng 我们都用汉语跟中国 Wǒmen dōu yòng tiếng Trung nói chuyện 同学聊天儿 hànyǔ gēn zhōngguó với học sinh Trung tóngxué liáotiānr. Quốc. 6 Bây giờ tôi đến văn 我现在去办公室找我 Wǒ xiànzài qù bàngōng phòng tìm cô giáo của 的老师 shì zhǎo wǒ de lǎoshī. tôi. 7 Tôi nay các bạn muốn đi 今天晚上你们要去哪 Jīntiān wǎnshang đâu xem phim 儿看电影 nǐmen yào qù nǎr kàn diànyǐng 8 Sáng mai lưu học sinh 明天上午越南留学生 Míngtiān shàngwǔ Việt Nam đi tham quan 去参观博物馆 yuènán liúxuéshēng qù Viện bảo tàng. cānguān bówù guǎn. 9 Tôi có thể xem chút cái 我可以看看这件羽绒 Wǒ kěyǐ kànkan zhè áo lông vũ này không 服吗 jiàn yǔróngfú ma 10 Bạn xem chiếc này thế 你看一下儿这件怎么 Nǐ kàn yí xiàr zhè jiàn nào Vừa tốt vừa rẻ. 样 又好又便宜 zěnme yàng yòu hǎo yòu piányi. 11 Tôi cảm thấy cái này hơi 我觉得这件有点儿 Wǒ juéde zhè jiàn dài chút. Bạn không có 长 你没有短一点儿 yǒudiǎnr cháng. Nǐ cái ngắn chút hơn à 的吗 méiyǒu duǎn yì diǎnr de ma Trang 3 12 Bạn muốn cái mầu đậm 你要深颜色的还是要 Nǐ yào shēn yánsè de hay là cái mầu nhạt 浅颜色的 háishì yào qiǎn yánsè de 13 Tôi muốn cái mầu nhạt. 我要浅颜色的 Wǒ yào qiǎn yánsè de. 14 Tôi có thể thử chiếc áo 我可以试试这件羽绒 Wǒ kěyǐ shìshi zhè jiàn lông vũ này không 服吗 yǔróngfú ma 15 Tất nhiên là được rồi. 当然可以啊 Dāngrán kěyǐ a. 16 Tôi cảm thấy chiếc áo 我觉得这件羽绒服太 Wǒ juéde zhè jiàn lông vũ này to quá. Bạn 肥了 你有没有瘦一 yǔróngfú tài féi le. có cái nào nhỏ hơn chút 点儿的 Nǐ yǒu méiyǒu shòu không yìdiǎnr de 17 Bạn thử lại chiếc áo lông 你再试试这件羽绒服 Nǐ zài shìshi zhè .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN