tailieunhanh - Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh lậu – ThS. BS, Mai Phi Long

"Bài giảng Cập nhật chẩn đoán và điều trị bệnh lậu – ThS. BS, Mai Phi Long" trình bày đại cương, dịch tễ học, lịch sử, tác nhân gây bệnh, đường lây truyền, lâm sàng, biến chứng, tình trạng kháng thuốc của lậu cầu, điều trị bệnh lậu. | CẬP NHẬT CHẨN ĐOÁN và ĐIỀU TRỊ BỆNH LẬU MAI PHI LONG ĐẠI CƯƠNG Nhiễm khuẩn do Neisseria gonorrhoeae. Lây truyền chủ yếu qua quan hệ tình dục Biểu hiện chủ yếu ở cơ quan sinh dục nhưng cũng có thể là đa cơ quan. Đáp ứng tốt với điều trị. DỊCH TỄ HỌC o Bệnh lậu là bệnh lây truyền tình dục đứng hàng thứ 2 tại Mĩ. o Theo CDC trong năm 2015 ca bệnh mới được báo cáo tại Mĩ với tỉ lệ 123 9 dân. o Theo WHO năm 2012 78 triệu ca mới mắc trong độ tuổi 15-49. o Tại bệnh viện Da Liễu Năm 2015 956 ca Đến 11 2016 1235 ca. LỊCH SỬ Lậu là một trong những bệnh được biết đến sớm nhất của loại người. Nó được mô tả bởi các tác giả của kinh thánh từ thế kỷ 6 trước công nguyên. Đến thế kỷ thứ 4-5 trước công nguyên Hippocrates đã mô tả khá rõ triệu chứng lâm sàng của bệnh và gọi lậu cấp là bệnh đái són strangury . Galen . 130-200 đặt tên cho bệnh là gonorrhea gonos semen rhoia to flow . LỊCH SỬ o 1879 Neisser tìm ra lậu cầu. o 1882 Leistikow và Lõffler nuôi cấy được lậu cầu. o 1936 Sulfonamides được dùng trong điều trị bệnh lậu. o 1943 Penicillin được dùng trong điều trị bệnh lậu. TÁC NHÂN GÂY BỆNH Lậu cầu Neisseria gonorrhoeae o Hình hạt cà phê sắp xếp thành từng cặp. o Bắt màu Gram - nằm trong bạch cầu đa nhân trung tính. o Dài khoảng 1 6μ rộng 0 8μ khoảng cách giữa 2 vi khuẩn 0 1μ o Sức đề kháng yếu ra khỏi cơ thể chỉ tồn tại một vài giờ. ĐƯỜNG LÂY TRUYỀN o gt 90 do quan hệ tình dục. Tỉ lệ nam giới bị mắc bệnh lậu sau 1 lần quan hệ tình dục qua âm đạo với phụ nữ bị bệnh là 20-30 . Tỉ lệ phụ nữ bị bệnh sau 1 lần quan hệ tình dục với nam bị bệnh là 60-80 . o Khoảng 10 do các đường khác. LÂM SÀNG 1. Lậu cơ quan sinh dục nam Viêm niệu đạo. 2. Lậu cơ quan sinh dục nữ oViêm cổ tử cung. oViêm niệu đạo. 3. Lậu ngoài cơ quan sinh dục oLậu ở hầu họng. oLậu ở hậu môn-trực tràng. oViêm kết mạc mắt do lậu BIẾN CHỨNG Nam giới 1. Viêm mào tinh hoàn 2. Viêm túi tinh. 3. Viêm tuyến tiền liệt BIẾN CHỨNG Nữ giới Viêm vùng chậu PID o Thai ngoài tử cung. o Vô sinh. o Đau .