tailieunhanh - Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Võ Thị Sáu

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo Đề thi giữa HK2 môn Toán lớp 4 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH Võ Thị Sáu. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi giữa học kì 2 sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao! | Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II . . . Năm học 2019 2020 Môn Toán Lớp 4 . . . Thời gian làm bài 40 phút Họ và tên . Lớp 4. Trường Tiểu học Võ Thị Sáu I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng Câu 1 2 3 Câu 1. 1đ Trong các số 56 376 9432 29 605 55 551 số chia hết cho 5 là A. 9432 B. 29 605 C. 55 551 D. 56 376 Câu 2. 1đ Phân số nào dưới đây bằng Mức 2 LTT tr10 17 12 21 A. B. C. D. 15 10 15 Câu 3. 1đ Diện tích khu vườn hình bình hành có độ dài đáy 34m chiều cao 12m là Mức 1 LT toán tr13 A. 46m2 B. 68 m2 C. 408 m2 D. 520 m2 Câu 4. 1đ Viết số thích hợp vào chỗ chấm Mức 2 LT toán tr55 a 30 000 000m2 . km2 b 3m2 50cm2 . cm2 c m2 . dm2 d 7m2 5dm2 . dm2 Câu 5. 0 5đ Đung ghi ́ Đ sai ghi S vào ô trống Mức 3 LT toán tr24 8 2 Một hình chữ nhật có diện tích m chiều rộng m. Tính chiều rộng và nửa chu vi 15 của hình chữ nhật đó. 4 a Chiều rộng là m nửa chu vi là m. 5 4 22 b Chiều rộng là m nửa chu vi là m. 5 15 Câu 6. 0 5đ Viết số thích hợp vào chỗ chấm Mức 4 LT toán tr45 Lấy một số tự nhiên cộng với 6 rồi chia cho 5 lấy thương vừa tìm được nhân với 9 thì kết quả cuối cùng là 198. Số tự nhiên đó là . II. Tự luận Câu 7. 2đ Tính Mức 1 LT toán tr18 a 5 4 4 b 3 1 4 3 c 2 7 3 3 15 5 d 13 5 2 6 3 Câu 8. 1đ Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy là 84m chiều cao bằng độ dài đáy. Tính diện tích của khu đất đó. Mức 2 LT toán tr21 Bài làm . . . . . . . . . Câu 9. 2đ Một công ty nhận về 1395 tấn lương thực và chuyển vào ba kho số lương thực được chuyển vào kho thứ nhất số lương thực được chuyển vào kho thứ hai. Tìm số tấn lương thực được chuyển vào kho thứ ba. Mức 3 ôn tập ktra tr20 Bài làm . . . . . . . . . HƯỚNG DẪN CHẤM I. Trắc nghiệm Câu 1 1điểm B Câu 2 1điểm D Câu 3 1điểm C Câu 4 1điểm a 30 b 30 050 c 40 d 705 Mỗi đáp án đúng được 0 25đ Câu 5 0 5 điểm S Đ Mỗi đáp án đúng được 0 25đ Câu 6 0 5 điểm 104 II. Tự luận Câu 7 2điểm Tính đúng mỗi phần được 0 5 điểm 5 4 5 16 5 21 a 4 4 1 4 4 4 4 3 1 9 4 13 b 4 3 12 12 12 2 7 3 10 2 9 10 7 9 8 c 3 15 5 15 15

TỪ KHÓA LIÊN QUAN