tailieunhanh - Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh (Chương trình thí điểm)

Đề cương ôn tập HK2 môn Tiếng Anh 9 năm 2019-2020 (Chương trình thí điểm) được biên soạn bởi Trường THCS Nguyễn Đức Cảnh với mục tiêu cung cấp các tư liệu hỗ trợ cho học sinh trong quá trình ôn luyện, củng cố kiến thức. Mời các bạn và các em học sinh cùng tham khảo! | ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 2 LỚP 9 THÍ ĐIỂM NĂM HỌC 2019 2020 I. CONDITIONAL SENTENCES TYPE IF CLAUSE MAIN CLAUSE USAGE TYPE 1 Simple Present Simple Future Diễn tả điều Present Real Condition S Vo Vs es S WILL kiện có Vo thể xảy ra CAN ở hiện tại MAY hoặc tương lai TYPE 2 Past Future in the past Diễn tả điều Present Unreal Subjunc S WOULD kiện Condition tive Vo không thể S V2 Ved COULD xảy ra ở BE WERE MIGHT hiện tại Ex Type 1 If it rains this evening I won t go out. Lan will miss the bus if she doesn t hurry. 2. Type 2 If I were you I would buy that book. He could buy a bike if he had enough money. Unless Trừ phi If not Nếu . không EX If you don t get up early you will miss the bus. Unless you get up early you will miss the bus. II. CONNECTIVES 1. and but or a. and và là từ nối được dùng để nối các từ cụm từ hay mệnh đề với nhau. Eg We buy vegetables bread fish and meat every day. Yesterday she watered the flowers and went shopping. James said that he was never late for class and that he always did his homework. b. but nhưng để diễn đạt một ý trái ngược với ý nói trước đó. Eg He is intelligent but lazy. I like bananas but my brother doesn t. She tried hard but failed. c. or hoặc là hay là dùng đưa ra một sự lựa chọn. Eg Do you come from France or German Is that good or bad 2. so because a. so vì vậy vì thế . Eg She heard the bad news so she cried. b. because bởi vì do . Eg She cried because she heard the bad news. 3. However Therefore a. However tuy nhiên được dùng để diễn đạt một ý trái ngược với ý nói trước đó. Eg She rich and beautiful. However she is not happy. b. Therefore do đó vì thế đựơc dùng để chỉ hậu quả. Eg He s busy. Therefore he can t help you. III. ARTICLES quot A quot và quot An quot dùng chỉ những sự vật hiện tượng cụ thể người nghe không biết quot The quot chỉ sự việc cả người nói và người nghe đều biết. Mạo từ The Dùng The khi nói về một vật riêng hoặc một người mà cả người nghe và người nói đều biết. Ví dụ The dog is on the chair. Con chó ở trên .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN