tailieunhanh - Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An

Nhằm giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, chia sẻ đến các em Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Phú An với các câu hỏi ôn tập được biên soạn bạn sát chương trình SGK Tiếng Anh giúp các em hệ thống kiến thức trong tâm môn học một cách bài bản. Mời các em cùng tham khảo đề cương! | PHÒNG GD ĐT TX. BẾN CÁT ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH 9 TRƯỜNG THCS PHÚ AN HỌC KỲ II Họ và tên học sinh Năm học 2019 2020 Lớp 9A A. Vocabulary Unit 6 7 8 9 10 B. Grammar and adverbs. Chức năng dùng để bổ nghĩa cho danh từ hoặc đại từ Ex Lan is a naughty girl . She strange talk to her friends . Vị trí Đứng trước danh từ đứng sau to be Ex Mai is an excellent student . She is very good. b. Adverbs . Adverbs of frequency always usually often sometimes occasionally rarely sedom never Chức năng diễn tả hành động theo thói quen hàng ngày thường dùng ở thì hiện tại đơn Ex We usually go to Da Lat in the summer. Vị trí đứng trước động từ thường đứng sau to be Ex You never believe me . You are always angry with me . Adverbs of manner Được cấu tạo từ một tính từ thêm đuôi LY Một sô tính từ thường dùng Adjectives Adverbs Adjectives Adverbs beautiful beautifully happy happily difficult difficultly busy busily slow slowly noisy noisily bad badly lucky luckily interesting interestingly easy easily sudden suddenly hungry hungrily strange strangely hard hard extreme extremely fast fast wram warmly good well Chức năng diễn tả mức độ hành động bổ nghĩa cho động từ thường Vị trí đứng sau động từ thường Lan is a good student . She studies very well. 2. Adverb clauses of reason with as because since. Adverb clauses of concession with though although even though Mệnh đề phó từ chỉ lý do là mệnh đề phụ để trả lời câu hỏi với Why mệnh đề này thường bắt đầøu bằng các liên từ As because since S Verb Ex Lan didn t go to class yesterday because she was very sick . 3. Adjective that clauses. S BE Adjective that S Verb Ex I am happy that you won the first prize in English speaking contest 4. Conditional sentences type 1. Câu điều kiện loại 1 dùng để diển tả 1 khả năng có thể xảy ra hoặc thành hiện thực ở hiện tại hoặc tương lai . IF CLAUSE MAIN CLAUSE 1. Hiện tại đơn can 2. Hiện tại tiếp diển S will Bare Infinitive 3. Hiện tại hoàn thành may Ex If it is fine tomorrow

TỪ KHÓA LIÊN QUAN