tailieunhanh - Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 21: Miễn dịch học
Bài giảng Sinh học đại cương - Chương 21: Miễn dịch học, cung cấp những kiến thức như hoạt động miễn dịch; miễn dịch thể dịch; miễn dịch tế bào; . Mời các bạn cùng tham khảo! | CHƯƠNG 21 MIỄN DỊCH HỌC 1. HOẠT ĐỘNG MIỄN DỊCH - Miễn dịch khả năng cơ thể chống lại các vật lạ tế bào lạ Chống lại tác nhân gây nhiễm Chống lại các tế bào bất thường trong cơ thể tế bào ung thư Hai cách đáp ứng miễn dịch Không đặc hiệu Đặc hiệu a. Miễn dịch không đặc hiệu - Ngăn chặn sự xâm nhập và lan truyền của mầm bệnh - Gồm hai hàng rào Da và màng nhầy Hoạt động của tín hiệu hoá học viêm Tế bào bị tổn thương phóng thích histamine tăng cường vận chuyển máu đến nơi bị tổn thương nóng và đỏ Chất dịch được vận chuyển đến vùng kẽ vùng tổn thương bị sưng lên Nhiệt độ gia tăng Hạn chế hoạt động và sinh sản của vi sinh vật gây bệnh Tăng cường hoạt động của tế bào bạch cầu Tăng tốc độ biến dưỡng của các tế bào vùng lân cận thúc đẩy sự phục hồi của vùng bị tổn thương Các yếu tố ngưng kết làm máu đông Bạch cầu đơn nhân đến dọn dẹp xác vi sinh vật các tế bào chết và các mảnh tế bào vỡ Phản ứng viêm thường đủ mạnh để ngăn chặn sự lây b. Miễn dịch đặc hiệu hiệu quả hơn hệ thống miễn dịch không đặc hiệu Miễn dịch thể dịch kháng thể Miễn dịch tế bào tế bào bạch cầu Miễn dịch nhớ 2. MIỄN DỊCH THỂ DỊCH Miễn dịch chủ động miễn dịch nhờ kháng nguyên Miễn dịch thụ động đưa trực tiếp kháng thể vào cơ thể . Kháng nguyên Ags - Tác nhân lạ xâm nhập vào cơ thể - Có thể huy động hệ miễn dịch và gây phản ứng miễn dịch - Phân loại kháng nguyên Kháng nguyên hoàn toàn protein nucleic acid một số lipid đa số polysaccharide Kháng nguyên không hòan tòan hapten peptide nucleotide nhiều hormone cần protein tải - Hoạt động của kháng nguyên phụ thuộc Kích thước Mức độ cấu tạo phức tạp - Yếu tố quyết định của kháng nguyên mới có thể gây miễn dịch . Kháng thể immunoglobulins - Igs a. Cấu trúc Bốn chuỗi polypeptide liên kết với nhau bởi liên kết disulfide hình chữ Y Vùng biến đổi Giống nhau giữa Chuỗi nhẹ 100 aa các kháng thể trong cùng lớp Cầu nối disulfide Vùng cố định Chuỗi nặng 400 aa - Xác định lớp kháng thể - Thực hiện các chức năng chung của kháng thể Cấu trúc kháng thể - IgD Hầu như .
đang nạp các trang xem trước