tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Triệu Sơn 4, Thanh Hóa” dành cho các bạn học sinh lớp 10 và quý thầy cô tham khảo, để hệ thống lại kiến thức học tập nhằm chuẩn bị cho kì thi sắp tới, cũng như trau dồi kinh nghiệm ra đề kiểm tra cho quý thầy cô. Hi vọng với đề thi này làm tài liệu ôn tập sẽ giúp các bạn đạt kết quả tốt trong kì thi. | SỞ GD amp ĐT THANH HÓA ĐỀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT TRIỆU SƠN 4 Môn ĐỊA LÍ. Lớp 10. Đề thi có 03 trang gồm 30 câu Thời gian 50 phút. Không kể thời gian giao đề Ngày kiểm tra 03 01 2023 Mã đề 101 I. Phần trắc nghiệm 7 0 điểm Câu 1 Nhiệt độ của nước biển và đại dương A. cao nhất ở vùng cận nhiệt và ôn đới. B. từ độ sâu 300m trở lên rất ít thay đổi. C. thay đổi theo vĩ độ và theo độ sâu. D. giảm dần từ vùng cực về xích đạo. Câu 2 Dao động thuỷ triều lớn nhất ở trong trường hợp Mặt Trăng Mặt Trời Trái Đất nằm A. vuông góc với nhau. B. thẳng hàng với nhau. C. lệch nhau góc 45 độ. D. lệch nhau góc 60 độ. Câu 3 Các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa là A. khí áp frông gió địa hình thổ nhưỡng. B. khí áp frông gió dòng biển địa hình. C. khí áp frông gió dòng biển sinh vật. D. khí áp frông gió địa hình sông ngòi. Câu 4 Nguyên nhân chủ yếu làm cho sông I-ê-nit-xây thường có lũ lớn vào mùa xuân là do A. băng ở hạ lưu tan trước băng ở thượng lưu chưa tan. B. gió mùa gây mưa rất lớn vào mùa xuân. C. các hợp lưu tiếp nước rất nhiều vào mùa xuân. D. băng ở thượng lưu tan trước băng ở hạ lưu chưa tan. Câu 5 Sinh quyển là một quyển của Trái Đất có A. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng. C. toàn bộ động vật và vi sinh vật. D. toàn bộ sinh vật sinh sống. Câu 6 Ở đồng bằng lòng sông mở rộng hơn ở miền núi chủ yếu là do A. tốc độ nước chảy nhanh. B. tổng lưu lượng nước lớn. C. lớp phủ thổ nhưỡng mềm. D. bề mặt địa hình bằng phẳng. Câu 7 Bảng số liệu Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu C Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 3 TP Vũng Tàu 26 27 28 29 29 28 28 28 28 28 27 0 Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu C là A. 4 B. 27 C. 28 D. 29 Câu 8 Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. B. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. C. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau. Câu 9 Các dòng biển .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN