tailieunhanh - Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương 4.2 - Ths. Ngô Thị Phương Nam

Bài giảng Quản lý dự án xây dựng: Chương cung cấp cho người đọc những kiến thức như: Khái quát về tiến độ; Phương pháp lập tiến độ; Xác định đường công tác chính của một dự án. Mời các bạn cùng tham khảo! | Phần 2 Lập tiến độ Ths. Ngô Thị Phương Nam 142 Tieán ñoä Khái quát về tiến độ Tiến độ là một tài liệu thiết kế trên cơ sở các kế hoạch biện pháp kỹ thuật được phê duyệt nhằm bảo đảm các vấn đề sau - Thời gian hoàn thành công trình - Đảm bảo chất lượng công việc chất lượng công trình - Đảm bảo an toàn lao động - Là cơ sở của việc tối ưu hóa tiến Nam Ths. Ngô Thị Phương độ. 143 Lập tiến độ Yêu cầu Dự kiến được thời gian cho mỗi công việc thời gian thực hiện bắt đầu kết thúc Xác định được trình tự thực hiện các công việc Xác định được nguồn lực để thực hiện công việc Các mốc quan trọng ràng buộc của dự án Dự kiến các rủi ro Xác định sự cân đối giữa thời gian và chi phí. Ths. Ngô Thị Phương Nam 144 Phương pháp lập tiến độ Tiến độ ngang Tiến độ mạng xem TL bổ sung Ths. Ngô Thị Phương Nam 145 TIEÁN ÑOÄ NGANG Coâng vieäc Tuaàn leã 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuaån bò Heä thoáng thoaùt nöôùc Moùng ñöôøng Neàn ñöôøng Maët ñöôøng Ths. Ngô Thị Phương Nam 146 Phương pháp tiến độ ngang Phương pháp tiến độ ngang sử dụng công cụ để lập kế hoạch tiến độ dự án là biểu đồ thanh Gantt Gantt Bar Chart nên còn gọi là phương pháp sơ đồ Gantt. Sơ đồ Gantt là một trong những công cụ cổ điển nhất hiện vẫn được sử dụng phổ biến trong quản lý tiến độ thực hiện dự án. Sơ đồ này được xây dựng năm 1915 bởi Henry L. Gantt một trong những nhà tiên phong về lĩnh vực quản lý khoa học. Trong sơ đồ Gantt các công tác được biểu diễn trên trục tung bằng thanh ngang thời gian tương ứng được thể hiện trên trục hoành. Ths. Ngô Thị Phương Nam 147 TIEÁN ÑOÄ NGANG tt S Công Tỷ Tuần lễ T Công việc lao trọng T động 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Chuẩn bị mặt KH 50 50 1 150 1 5 bằng TT 100 KH 50 30 20 2 Bóc đất mặt 450 4 5 TT 80 Hệ thống thoát KH 20 20 30 30 3 1200 12 nước TT 60 KH 20 30 30 20 4 Đào đắp nền 2200 22 TT 40 KH 20 30 20 30 5 Móng đường 4500 45 TT 20 KH 20 30 25 25 6 Mặt đường 1500 15 TT 0 Tổng số công hàng tuần 0 75 0 75 4 65 8 15 11 1 17 23 1 13 5 17 25 3 75 Tiến độ tích luỹ 0 75 1 5 6 15 14 3 25 4 42 4

TỪ KHÓA LIÊN QUAN