tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn. | BẢNG MA TRẬN ĐỀ KTĐK CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 4 NĂM HỌC 2022 - 2023 STT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng 1 Số học Số câu 02 02 02 02 08 Câu số 1 2 3 6 4 5 10 2 Đại lượng và Số câu 01 01 Câu số 7 đo đại lượng 3 Yếu tố hình Số câu 01 01 Câu số 9 học Tổng số câu 02 03 03 02 10 Họ và tên .Lớp 4. Trường Tiểu học Tứ Minh BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM Môn Toán Lớp 4 Năm học 2022- 2023 Thời gian làm bài 40 phút. Khoanh vào trước chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu1. 0 5 điểm Phân số nào bằng phân số A. B. C. D. 12 4 Câu 2. 0 5 điểm Số thích hợp điền vào chỗ chấm là 15 . A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 1 2 Câu 3. 0 5 điểm Kết quả của phép tính - là 3 9 3 6 2 1 A. B. C. D. 12 27 12 9 Câu 4. 1 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn 735 kg .kg 2567dm2 . Câu 5. 1 điểm Viết tiếp vào chỗ chấm giờ .phút 900 năm . thế kỉ Câu 6. 1 điểm Viết dấu lt gt thích hợp vào ô trống 3450 10 345 x2 36 x 11 356 Câu 7. 1 điểm . Quãng đường từ bản A đến bản B dài 28 bản đồ tỉ lệ 1 200 000 quãng đường đó dài bao nhiêu cm Trả lời Trên bản đồ quãng đường đó dài cm. Câu 8 . 1 5 điểm Tính 128 x 35 b 12038 26 c x . . . . . Câu 9. 2 điểm Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 100 m chiều rộng 2 bằng chiều dài. 3 diện tích của thửa ruộng hình chữ nhật đó b. Cứ 100 m2 thu hoạch được 50 kg thóc. Hỏi trên thửa ruộng đó thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc . Bài giải . . . . . . . . . . . Câu 10. 1 điểm Tính nhanh. 1 . . . . . . Giáo viên coi chấm . HƯỚNG DẪN CHẤM - BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 2023. MÔN TOÁN - LỚP 4 Câu 1 Câu2 Câu 3 0 5 điểm 0 5 điểm 0 5 điểm A B D Câu 4. 1 điểm Viết số thích hợp vào chỗ chấm. 5 tấn 735 kg 5735kg 2567dm2 25 m267dm2 Câu 5. 1 điểm giờ 10 phút 900 năm 9 thế kỉ Câu 6. 1 điểm gt 3450 10 345 x2 lt 36 x 11 356 Câu 7. 1 điểm 14 cm Câu 8 . 1 điểm Tính a 128 b 12038 26 3 3 c x x 163 463 5 8 35 078 3 x3 640 5 x8 00 9 384 40 4480 Câu 9. 2 điểm a 1 5 điểm Ta có sơ đồ Chiều rộng 100 m Chiều dài Theo sơ đồ tổng số phần bằng nhau là 2 3 5 phần Chiều rộng .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN