tailieunhanh - So sánh loại động từ “喝/uống” trong tiếng Trung và tiếng Việt

Bài viết So sánh loại động từ “喝/uống” trong tiếng Trung và tiếng Việt trình bày các nội dung chính sau: Nghĩa gốc của loại động từ “喝/Uống” trong tiếng Trung và tiếng Việt; Nghĩa trừu tượng của loại động từ “喝/Uống” trong tiếng Trung và tiếng Việt; Mức độ sử dụng của loại động từ “喝/Uống” trong tiếng Trung và tiếng Việt. | Equipment with new general education program Volume 1 Issue 290 June 2023 ISSN 1859 - 0810 So sánh loại động từ 喝 uống trong tiếng Trung và tiếng Việt Trần Thanh Minh ThS. Trường Đại học Hải Phòng Received 24 4 2023 Accepted 27 4 2023 Published 4 5 2023 Abstract Abstract Verbs for Drinking are part of verbs for eating and drinking in Chinese and Vietnamese. Searching and consulting Chinese - Vietnamese dictionaries and related documents the researcher listed 10 verbs for Drinking in Vietnamese and 8 in Chinese. Comparing the word meanings including original and abstract meanings the researcher found similarities and differences in verbs for Drinking in Chinese and Vietnamese. At the same time after examining positive verbs commonly used verbs and negative verbs not commonly used verbs the researcher found that some former positive verbs have currently become negative verbs or some positive verbs in Chinese are negative verbs in Vietnamese etc. Key words Drinking verbs Chinese Vietnamese Word meaning 1. Đặt vấn đề tiêu biểu nhất của loại động từ 喝 uống trong tiếng Người Trung Quốc và Việt Nam đều rất coi Trung và tiếng Việt. 喝 hát trong tiếng Trung trọng văn hoá ẩm thực. Câu tục ngữ 以食为天 D được giải thích là nuốt thức ăn dạng lỏng hoặc nước thực vi thiên đã chứng tỏ tầm quan trọng của vấn xuống 咽下液体或流质食物 còn Uống trong đề này vì vậy ngôn ngữ ẩm thực của tiếng Trung và tiếng Việt được giải thích là nuốt thức ăn dạng lỏng tiếng Việt đều đa dạng và phong phú. 喝 Uống là hoặc nước qua miệng . Thông qua giải thích nghĩa một hành động trong quá trình ăn uống nó không chỉ của hai động từ tiêu biểu và tham khảo một số tài liệu có từ đồng nghĩa VD ẩm 饮 mà còn có các từ khác chúng ta có thể định nghĩa loại động từ 喝 gần nghĩa 呷 抿 Tu đồng thời từ kinh nghiệm Uống là cho thức uống hoặc thức ăn dạng lỏng vào tích lũy trong quá trình ăn uống người ta lại thổi vào miệng và nuốt xuống . những động từ này thêm nhiều nghĩa sống động để Loại động từ 喝 Uống trong tiếng Trung và làm .

TÀI LIỆU LIÊN QUAN
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
crossorigin="anonymous">
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.