tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé! | UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NĂM HỌC 2021-2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn TOÁN Lớp 6 Thời gian 60 phút Đề bài gồm 03 trang PHẦN TRẮC NGHIỆM 8 0 điểm 32 câu mỗi câu đúng được 0 25 điểm Câu 1 Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là A. 2 3 5 7. B. 3 5 7. C. 3 5 7 9. D. 2 3 5 9. Câu 2 Tổng 2022 9 chia hết cho A. 2. B. 3. C. 5. D. 9. Câu 3 ƯCLN 8 12 bằng A. 8. B. 10. C. 6. D. 4. Câu 4 Kết quả của phép tính viết dưới dạng luỹ thừa là A. 76. B. 145. C. 496. D. 75. Câu 5 Phân tích số 18 thành tích các thừa số nguyên tố là A. . B. . C. . D. . Câu 6 Tập hợp ƯC 8 12 là A. 1 2 . B. 2 4 . C. 1 2 4 6 . D. 1 2 4 . Câu 7 Giá trị của biểu thức 12 - 8 2 là A. 2. B. 4. C. 6. D. 8. Câu 8 Giá trị của biểu thức 25 - 18 2 là A. 5. B. 7. C. 9. D. 11. Câu 9 ƯCLN 9 12 là A. 3. B. 6. C. 9. D. 36. Câu 10 BCNN 9 12 là A. 3. B. 6. C. 9. D. 36. Câu 11 Giá trị của x để x 1982 2022 là A. 30. B. 40. C. 50. D. 60. Câu 12 Giá trị của x để x . 2 4044 là A. 3858. B. 1830. C. 2022. D. 1840. Câu 13 Hình vuông có độ dài cạnh bằng 5cm thì diện tích là A. 25cm2. B. 10cm2. C. 20cm2. D. 50cm2. Câu 14 Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau là A. hình vuông. B. hình thang cân. C. hình chữ nhật. D. hình thoi. Câu 15 Diện tích hình chữ nhật ABCD có AB 6cm BC 4cm là A. 12cm2. B. 10cm2. C. 24cm2. D. 48cm2. Câu 16 Chu vi hình bình hành ABCD có AB 9cm BC 6cm là A. 15cm. B. 54cm. C. 150cm. D. 30cm. Câu 17 Một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 8cm và 10cm. Diện tích hình thoi đó là A. 40cm2. B. 80cm2. C. 36cm2. D. 160cm2. Câu 18 Tam giác đều có độ dài một cạnh bằng 4cm thì chu vi là A. 16cm. B. 14cm. C. 12cm. D. 10cm. Câu 19 Tập hợp các số nguyên âm là A. -3 -2 -1 . B. . -3 -2 -1 0 . C. . -3 -2 -1 . D. -1 -2 -3 . Câu 20 Trong các phát biểu sau phát biểu đúng là A. 1 N. B. 1 Z. C. 0 Z. D. 2022 N. Câu 21 Số đối của 3 là A. 3. B. 13. C. 23. D. - 3. Câu 22 Sắp xếp các số 0 - 2 - 10 5 theo thứ tự tăng dần là A. 5 0 -2 -10. B. 0 -2 5 -10. C. -2 -10 0 5. D. -10 -2 0 5. Câu 23 Giá trị .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN