tailieunhanh - Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Châu Đức” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt! | UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán Lớp 6 Thời gian 90 phút ĐỀ CHÍNH THỨC nghiệm 3đ Chọn đáp đúng ghi vào bài làm. Câu 1. Cho . Khẳng định đúng là A. B. C. D. Câu 2. Số đối của số -78 là A. 0 B. 78 C. -78 D. 79. Câu 3. Cho tập hợp viết tập hợp A bằng cách liệt kê là A. B. C. D. Câu 4. Kết quả của phép tính là A. 28. B. -10. C. 35. D. 10. Câu 5 ƯCLN 28 42 là A. 28. B. 7. C. 84. D. 14 Câu 6 Câu khẳng định nào sai A. Hình a là hình thoi b là hình bình hành C. Hình c là hình chữ nhật D. Hình d là hình bình hành II. Tự luận 7đ Bài 1 1đ a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 0 -3 8 5 -14 77. b. Trong các số sau 203 102 3099 6050 . Tìm các số nào chia hết cho 3 Bài 2 2đ Thực hiện phép tính tính nhanh nếu có thể . a. 25 23 - 34 33 b. 1675 97 - 675 c. -47 . 55 -47 .45 d. 59 35 7 8 .2 - 42. Bài 3 1đ Tìm số nguyên x biết -35 .x -700 a. b. Bài 4 1 5đ Biểu đồ cột dưới đây thể hiện xếp loại học lực của khối 6 trường THCS Phan Bội Châu a. Hãy cho biết học sinh khối 6 trường THCS Phan Bội Châu xếp loại học lực nào là đông nhất A 3m B B b. Trường THCS Phan Bội Châu có bao nhiêu học sinh khối 6 có học lực từ trung bình trở lên c. Dựa vào biểu đồ cột trên hãy lập bảng thống kê tương ứng 3m Bài 5 1đ a. Cho hình bình hành ABCD có AB 4 cm AD 2cm. Tính độ dài hai cạnh còn lại của hình D bình hành. b. Một mảnh sân nhà có hình dạng và kích thước như hình vẽ dưới đây. Tính diện tích mảnh sân. A 5m B 3m 5m C E D 12 m Bài 6 0 5đ Cho M 2 22 23 220. Chứng tỏ rằng chia hết cho 60 -Hết- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM TOÁN 6 CUỐI KÌ HK1 2022-2023 NGHIỆM 3đ Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B D D D B I. TỰ LUẬN 7đ Câu Nội dung đáp án Biểu điễm Bài 1 a. Sắp xếp các số nguyên sau theo thứ tự tăng dần 0 5đ -14 -3 0 5 8 77 1đ b. Số chia hết cho 3 102 3099 0 5đ Bài 2 a. 25 23 - 34 33 22- 3 1 0 5đ b. 1675 97 - 675 2đ 0 5đ 1675 - 675 97 1000 97 0 5đ 1097 c. -47 . 55 -47 .45 -47 . 55 45 -47 .100 -4700 d. 59 35 7 8

TỪ KHÓA LIÊN QUAN