tailieunhanh - Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH 1 Trị trấn Mỏ Cày

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH 1 Trị trấn Mỏ Cày" được chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt! | Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ tư ngày 14 tháng 6 năm 2022 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 1 Môn Toán ĐỀ A Họ tên HS . Thời gian 35 phút Điểm Nhận xét . . . . 1 . Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1 điểm a Số 35 đọc là mươi năm B. Ba lăm C. Ba mươi lăm b Số gồm 4 chục và 9 đơn vị được viết là A. 49 B. 409 C. 94 2. Viết tên các hình vào chỗ chấm 1 điểm . . . . . . . . . 3. Đặt tính rồi tính 1 điểm 84 40 6 21 32 45 48 - 25 4. Điền số theo mẫu 1 điểm Mẫu 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị 59 gồm chục và đơn vị 80 gồm chục và đơn vị 5. Nối theo mẫu 1 điểm 20 20 45 20 86 - 2 69 - 34 40 34 65 40 35 84 74 6. Tính 1 điểm 97 56 13 . 62 37 - 10 . 7. Điền dấu 1 điểm 31 8 . . 30 9 25 31 . 50 4 40 25 . 40 20 80 - 40 . 20 50 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp 1 điểm Hôm nay là thứ sáu hôm qua là . ngày mai là . 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp 1 điểm Có 13 bạn đang đá bóng có thêm 5 bạn tới đá cùng. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn Phép tính Trả lời . 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp 1 điểm Lớp 1A có 30 bạn lớp 1B có 33 bạn lớp 1C có 35 bạn lớp 1D có 36 bạn. - Lớp . có số bạn ít nhất - Lớp . có số bạn nhiều nhất - Số bạn lớp 1A nhiều hơn ít hơn . số bạn lớp 1B - Số bạn lớp 1D nhiều hơn ít hơn . số bạn lớp 1C Trường Tiểu học 1 Thị Trấn Mỏ Cày Thứ tư ngày 14 tháng 6 năm 2022 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp 1 Môn Toán ĐỀ B Họ tên HS . Thời gian 35 phút Điểm Nhận xét . . . . 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng 1 điểm a Số 41 đọc là A. Bốn mươi một B. Bốn mươi mốt C. Bốn mốt b Số gồm 5 chục và 8 đơn vị được viết là A. 85 B. 508 C. 58 2. Viết tên các hình vào chỗ chấm 1 điểm . . . . . . . . . 3. Đặt tính rồi tính 1 điểm 85 30 4 33 26 43 59 - 27 4. Điền số theo mẫu 1 điểm Mẫu 36 gồm 3 chục và 6 đơn vị 54 gồm chục và đơn vị 60 gồm chục và đơn vị 5. Nối theo mẫu 1 điểm 20 20 35 20 66 - 6 69 - 34 50 34 60 40 55 84 35 6. Tính 1 điểm 98 56 23 . 45 51 - 10 . 7. Điền dấu 1 điểm 41 7 . . 40 8 23 31 . 53 3 50 25 . 50 30 90 - 30 . 20 30 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp 1 điểm

TỪ KHÓA LIÊN QUAN