tailieunhanh - Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Quang

Với mong muốn giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập thật tốt trong kì thi sắp tới. xin gửi đến các bạn ‘Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hải Quang’. Vận dụng kiến thức và kỹ năng của bản thân để thử sức mình với đề thi nhé! Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi. | PHÒNG GDĐT HẢI HẬU ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HẢI NĂM HỌC 2022 2023 QUANG . Môn TOÁN lớp 6 Thời gian làm bài 90 phút. Đề khảo sát gồm 3 trang I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 4 điểm gồm 16 câu từ câu 1 đến câu 16 Hãy khoanh tròn ý đúng nhất. Câu 1. khẳng định nào là đúng A. Số chia hết cho 2 thì có tận cùng là 0. B. Số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 5. C. Số có tận cùng là 5 thì chia hết cho 2. D. Số có tận cùng là 0 thì chia hết cho 5. Câu 2. Tổng hiệu nào chia hết cho 6 A. 36 43. B. 54 72. C. 12 21. D. 18 37 Câu 3 Ở hình bên hai tia đối nhau là x A M B y A. Ay và Mx. B. MB và Mx. C. AB và BA. D. MB và MA. Câu 4. Ở hình bên d A Q T A. A và T nằm cùng phía đối với A. B. A và T nằm khác phía đối với T. C. A và T nằm khác phía đối với Q. D. A và T nằm cùng phía đối với T. Câu 5. Cho AB 300 cm CD 4 m MN 40 dm khi đó A. CD lt AB. B. AB gt MN. C. CD lt MN. D. CD MN. Câu 6. Bốn ước của 48 là A. B. C. D. Câu 7. Hình bên có tất cả bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng A. 2 B. 3 C. 4 D. 7 Câu 8. Ba bội lớn hơn 20 của 4 là A. B. C. D. Câu 9. Số 17 35 cho cả 2 và 5 khi A. 0. B. 2. C. 3 D. 5 Câu 10 Kết quả phân tích số 72 ra thừa số nguyên tố là A. B. C. D. Câu 11 . Kết quả phân tích số 276 ra thừa số nguyên tố là A. B. C. D. Câu 12 Kết quả phép tính bằng A. 16 B. 256 C. 246 D. Câu 13 Kết quả phép tính bằng A. 25 B. 2042 C. 26 D. 51 Câu 14 Kết quả phép tính 36 bằng A. 3 B. 48 C. 24 D. 96 Câu 15 Kết quả thực hiện phép tính 52 17 9 bằng A. 26 B. 44 C. 78 D. 60 Câu 16. Tổng nào chia hết cho 7 A. 14 34. B. 21 27. C. 34 70. D. 35 77. II PHẦN TỰ LUẬN 6 ĐIỂM Bài 1 1 5 đ Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O nằm trên đường thẳng xy. Lấy điểm A thuộc tia Ox lấy điểm B thuộc tia Oy. a Viết tên các tia trùng với tia Ay b Viết tên hai tia đối nhau gốc B c Trên hình vẽ có mấy đoạn thẳng tất cả Hãy gọi tên các đoạn thẳng ấy. Bài 2 Thực hiện phép tính 2 đ a b 42. 32 - 200 68. 42 Bài 3. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố 1 đ a 420 b 40 Bài 4. Tìm x biết 1 5 đ a b và -HẾT- 3.

TỪ KHÓA LIÊN QUAN