tailieunhanh - Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị nội nha lại răng trước hàm trên ở bệnh nhân tại Bệnh viên trường Đại học Y Dược Cần Thơ

Nghiên cứu đặc điểm lâm sàng, X quang và đánh giá kết quả điều trị nội nha lại răng trước hàm trên ở bệnh nhân tại Bệnh viên trường Đại học Y Dược Cần Thơ trình bày khảo sát đặc điểm lâm sàng, X quang răng trước hàm trên nội nha lại của bệnh nhân tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ; Đánh giá kết quả điều trị nội nha lại răng trước hàm trên của bệnh nhân tại bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. | TẠP CHÍ Y DƯỢC HỌC CẦN THƠ SỐ 28 2020 9. Margaret S. Pearle và Yair Lotan 2012 quot Urinary Lithiasis Etiology Epidemiology and Pathogenesis quot Campbell - Walsh Urology 10 Saunders The United States of America pp. 1254-1283. 10. Salman A. Tipu Hammad A. Malik Nazim Mohhayuddin . 2007 quot Treatment of ureteric calculi - use of holmium Yag laser lithotripsy versus pneumatic lithoclast quot J Pak Med Assoc 67 9 pp. 440-443. Ngày nhận bài 02 3 2020 - Ngày duyệt đăng 16 6 2020 NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG X QUANG VÀ ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ ĐIỀU TRỊ NỘI NHA LẠI RĂNG TRƯỚC HÀM TRÊN Ở BỆNH NHÂN TẠI BỆNH VIỆN TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y DƯỢC CẦN THƠ Nguyễn Thu Ngân Trần Thị Phương Đan Trường Đại học Y Dược Cần Thơ Email drntngan@ TÓM TẮT Đặt vấn đề Điều trị nội nha lại là điều trị bảo tồn thường gặp để bảo tồn răng. Nội nha lại là tiến trình điều trị nội nha không phẫu thuật bao gồm sự lấy vật liệu bít trong ống tủy theo sau đó bởi làm sạch mô viêm tạo hình và bít ống tủy. Mục tiêu nghiên cứu Khảo sát đặc điểm lâm sàng X quang đánh giá kết quả điều trị nội nha lại răng trước hàm trên tại Bệnh viên Trường Đại học Y Dược Cần Thơ. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu nghiên cứu cắt ngang mô tả can thiệp lâm sàng không nhóm chứng trên 52 bệnh nhân với 74 răng có chỉ định nội nha lại tại Bệnh viện Trường Đại học Y Dược Cần Thơ từ tháng 5 2017-3 2019. Kết quả Đặc điểm lâm sàng có 73 răng gõ dọc đau 48 6 răng lung lay 31 1 răng đổi màu 45 9 răng có lỗ dò 45 9 sưng viêm niêm mạc. Đặc điểm X quang gồm hình ảnh ống tủy bít ống tủy thiếu chưa đạt đa số 60 8 tỷ lệ chốt 29 7 bít ống tủy chất trám không đồng nhất chiếm 9 5 gãy dụng cụ 1 4 . Đa số tổn thương là dãn dây chằng nha chu và u hạt viêm chiếm tỷ lệ 54 1 và 36 5 . Kết quả điều trị lại sau 1 tuần Đánh giá chung kết quả tốt 67 răng 90 5 . Kết quả điều trị sau 6 tháng mức độ thành công 94 6 . Kết luận điều trị nội nha lại là phương pháp an toàn và hiệu quả. Đặc điểm lâm sàng X quang của tổn thương quanh chóp răng góp phần chẩn đoán .

TỪ KHÓA LIÊN QUAN